Thông tin nội bộ

Thông tin nội bộ công ty

Scholarships

Xem tất cả

Học bổng dành cho du học sinh tại Úc 2015 – 2016 từ DU HỌC SET

Hãy tận hưởng chuyến du lịch với tấm cheque $500 khi làm hồ sơ xin trường CÙNG ÍT NHẤT MỘT NGƯỜI BẠN vào thẳng chương trình đại học hoặc cao học thuộc intake tháng 11/2015 hoặc tháng 3/2016 vào một trong các trường DU HỌC SET đại diện.

Đối tượng tham dự:

- Du học sinh đang có visa du học tại Úc

- Cùng làm hồ sơ tại DU HỌC SET với ít nhất một người bạn xin nhập học vào học thẳng khóa đại học hoặc cao học cho kỳ nhập học tháng 11/2015 hoặc tháng 3/2016 vào một trong các trường DU HỌC SET đại diện. Nhóm bạn có thể đăng ký khác trường và khác kỳ nhập học

Điều kiện nhận giải:

- Cả 2 bạn cùng đồng ý thư mời nhập học và đóng tiền học trong vòng 7 ngày kể từ ngày nhận thư mời nhập học chính thức từ SET.

- Giải được trao $400 ngay sau khi nhóm bạn hoàn tất thủ tục nhập học, bạn nhận $100 còn lại khi chia sẻ hình ảnh chuyến du lịch của mình với DU HỌC SET trên facebook của bạn với #DUHOCSETscholarship. DU HỌC SET được toàn quyền sử dụng hình ảnh của bạn cho việc quảng cáo của mình.

Ngoài ra, nếu bạn là du học sinh lớp 12 sẽ tốt nghiệp trung học trong năm 2015 tại Úc, bạn sẽ được miễn phí đăng ký nguyện vọng thông qua hệ thống UAC, VTAC, QTAC, SATAC, TISC khi làm hồ sơ tại DU HỌC SET

Đối tượng tham dự:

- Du học sinh lớp 12 sẽ tốt nghiệp trung học trong năm 2015

Điều kiện nhận giải:

- Gửi ID và pin/password đăng ký nguyện vọng cho nhân viên của DU HỌC SET hoặc qua số hotline 0403518718 trước 31/08/2015

- Giải sẽ được trừ vào lệ phí gia hạn visa mà di trú thu khi bạn đóng thông qua DU HỌC SET 

Để biết thêm chi tiết về giải thưởng, xin liên lạc 0403518718

Default Image

Học Bổng 2013- Murdoch

Học Bổng Murdoch 2013

1

2

3

4

Thông tin Anh Văn

Xem tất cả
Default Image

ArrowEnglish Tặng Học Bổng 100%

08.12-set

Tin vui cho học sinh các trường trung học tại TP HCM

ArrowEnglish tặng ngay 6 phần học bổng 100% và 50% cho các em học sinh đăng ký khóa học IELTS for HIGH SCHOOLS từ ngày 25/11 đến 06/12.

Điều kiện tham gia xét học bổng:

  •           Học sinh lớp 10, 11 và 12 các trường trung học
  •          Điểm trung bình học kỳ gần nhất từ 7.0 trở lên (trong đó điểm môn tiếng Anh tối thiểu là 7.0)

Học bổng sẽ được trao cho các bạn có kết quả học tập tốt nhất đăng ký trong thời gian từ 25/11 đến 06/12. Nếu có nhiều trường hợp gần điểm, trung tâm sẽ xét thêm kết quả phỏng vấn.

Ngày khai giảng: 08/12/2014

hoc bong-HS

Ưu điểm khi học tại ArrowEnglish:

  • Đảm bảo điều kiện miễn thi tốt nghiệp theo quy định mới nhất của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Lớp học chỉ 10-15 học sinh
  • Giáo viên nhiều kinh nghiệm và đang giảng dạy tại các trường chuyên tại TP HCM
  • Toàn chương trình học chỉ 15 tuần
  • Học sinh có thể thi IELTS sớm nhất vào ngày 11/04/2015

*Đặc biệt: Hoàn ngay lệ phí thi IELTS cho các em học sinh IELTS for HIGH SCHOOLS với kết quả thi 7.0+

[box hint]

Để biết thêm chi tiết liên hệ bộ phận tư vấn khóa học của ArrowEnglish:

115 Đặng Dung, P. Tân Định, Q. 1, TP HCM

(08) 3848 4433 Số nội bộ 17 và 25 hoặc (08) 6290 4433

www.arrowenglish.edu.vn

Vui lòng mang theo kết quả học tập (sổ liên lạc) bản chính

[/box]

Tin tức chung

Xem tất cả
Default Image

Lịch công tác 2019 (cập nhật 14/10/2019)

Lịch_công_tác_14.10.19.png

Default Image

Lịch công tác 2019

lịch công tác.png

IELTS ảnh hưởng thế nào đến khả năng du học của bạn?

Tại sao bạn phải cần có IELTS?

Chứng chỉ IELTS đã không còn xa lạ với những bạn trẻ không chỉ giúp xét tuyển vào những đại học top đầu mà còn làm tấm vé thông hành mở ra cánh cửa du học. Cùng Du Học SET tìm hiểu xem chứng chỉ IELTS sẽ mang lại những lợi thế nào qua bài viết này nhé!

Default Image

PUBLIC SPEAKING – when trivial things matter

Spearker: Ms. Ha Nguyen

Venue: Studio room - SET Headquarter

Timing: 8.30am - 10.30am, 5th July 2017

{pdf=https://www.set-edu.com/web/files/PUBLICSPEAKING.pdf|100%|900|http://www.set-edu.com/web/files/PUBLICSPEAKING.pdf}

Default Image

Lì xì đầu năm 2012

IMG 3013

Đang háo hức

IMG 3017

anh Kha

IMG 3018

cô Hương, Lê, Diệp

IMG 3021

cô Hương, Lê

IMG 3025

chị Phúc, Nhi, Thương

IMG 3028

anh Hạc

IMG 3023

chị Hoa , Thuy, MAi

IMG 3029

IMG 3030

chị Nga kế toán

IMG 3031

IMG 3038

Lì xì của những người vắng mặt. Giải cao nhất là $100 thuộc về bé Hiền - SET HCM

Cu chúc mi người sc khe di dào, tin vào như nước tin ra nh git, Thành công, Hnh phúc và Vn s như ý.

Default Image

Vè Du Học SET

VÈ DU HỌC SET

Sáng tác: Lê Thị Ngọc Lành


Nghe vẻ nghe ve

Nghe vè du học

“Top” năm dẫn đầu

Đại gia đình SET

Ba mốt thành viên

Khắp nơi hội tụ,

Tiếng Anh ưu tú

Giám đốc thiệt tài

Anh Hải nhà ta

Tính tình dễ mến,

Hai nàng hơi “sến”

Thích tím mộng mơ

Lành mê làm thơ

Mèo Dung: “post” ảnh,

Dáng hình mảnh khảnh

Nhỏ nhẹ hiền lành

Thanh Mai Đồng Tháp,

Miệng như ca hát

Bao quát tình hình

Chăm lo các “lính”

Không trễ tháng nào

Bác Hoa kế toán,

Thoạt trông ngoan ngoãn

Nhưng hổng có hiền

Vừa đầu quân SET

Hồng Phúc đấy mà,

Cái miệng hay la

“Bài cô đâu nhỏ?”

Đố là ai đó?

Tên thơm hoa cỏ

Mỗi độ thu về,

Người mà hay chê

Nhưng không phải ghét

Chỉ để “quân” mình

Thêm hay thêm giỏi

Đan Hà sếp tôi

Vô cùng tâm lý,

Đang muốn giảm ký

“Ăn thêm tô nữa

Bún riêu ngon quá!”

Nói ai vậy ta?

Lê Dương Thị Ngọc,

Tính tình lóc chóc

Nhưng rất “tốt bụng”

Ăn lạ là đau

Kha nhà ta đó,

Ít khi nhăn nhó

Miệng toe toét cười

Tươi như hoa nở

Biệt danh Chu Ân

Phương Hiền tư vấn,

Thân hình khá chuẩn

Nhiều bạn xuýt xoa

Ngọc Thuy đấy nhé,

Nhân vật mới mẻ

Tên Lữ Tô Hà

Ban đầu sợ quá

Giờ đã quen rồi

Cũng vui tính đấy,

Người sắp mặc váy

Cô dâu năm này

Nhi ơi! Cao quá,

Còn chị Hằng Nga

Ăn hoài hổng mập

Chắc nhớ Cuội à?

Chẳng bù Diệp ta

Ú từ lớp bốn

Nhưng vẫn xinh tươi

Được lòng mọi người,

Anh Tuyến hay cười

Quán xuyến nhà xe

Sáu năm rồi đấy,

Dịu Hiền nhỏ vậy

Mà rất giỏi nha

Làm tốt việc nhà

Ước mơ không xa

Trở thành cô giáo,

Hay mang guốc cao

Rất thích màu hồng

Luôn luôn lắng nghe

Và luôn chia sẻ

Là chị Thu Hà,

Cười tươi như hoa

Không thích la cà

Tính tình thẳng thắn

Làm việc rất nghiêm

Chính là Hồng Yến,

Còn Tuấn Kevin

Chắc xì -tin lắm?

Thương thì gặp rồi

Chiều cao quá nể!

Sắp làm chú rể

Dường như sếp Hạc

Càng dễ thương hơn, J

Không hay dỗi hờn

Chẳng tính thiệt hơn

Chăm cả “đàn con”

Ai cũng béo tròn

Chị Thoa thật giỏi!

Anh Chính Hà Nội

Cùng chị Diệu Linh

Hẹn một ngày gần

Thăm văn phòng chính,

Người hay toan tính

Những cuộc ăn chơi

Quậy phá tơi bời

Anh Nam ta đó,

Tính tình chịu khó

Nhưng nóng như lửa

Ai có sợ chưa

Chị Hằng nổi giận?

Điểm qua một bận

Còn thiếu ai không?

Đôi má ửng hồng

Chụp hình rất “nóng”

Phải Vân Anh phổng?

Chị Bình sếp tổng

Quán xuyến một tay

Êm xuôi mọi việc,

Người này ai biết

Biệt danh nhà giàu

Nhất du học SET?

Chị Nga “tài phiệt”

Thu ngân suốt ngày!

Nào cùng nắm tay

Cả đại gia đình

Mừng một tuổi mới!

Niềm vui phơi phới…


Trao đổi về Du học

Xem tất cả
Default Image

CAN Toronto: Centennial College

1 số thông tin về Centenial College ở Toronto, Canada:

Centennialcollege

- Thành lập từ 1966, trường cao đẳng công lập đầu tiên của CAN, 160 diploma courses
- 2013: có 13 sinh viên VN đã tốt nghiệp và hiện có việc làm full time tại Can
- Xét tuyển rất nhanh (trong vòng 24 - 48 hours working hour)
- 2013: được giải thưởng xuất sắc của ACCC và CBIE ( hai ban ngành thuộc chính phủ liên bang của CAN về việc chăm sóc du học sinh quốc tế)
- Sau 2 đến 4 năm học, học sinh sẽ có thể xin visa 3 năm làm việc tại CAN
- Tại trường có các lớp kèm học sinh yếu (one on one sessions) nếu học sinh yêu cầu.
- 1 năm 2 lần có Job Fair cho hs, tại campus có Employment Resource Center.
- Có academic scholarships hàng năm cho học sinh học khá lên (GPA tăng), trị giá từ 1k-3k

Hiện đang có khóa học mới Master or Business (Management) liên kết với Đại Học tại Milan, Ý và Alliance Uni ở Bangalore , Ấn độ:
- 4 Học kì: HK1 @ Milan, HK2 @ Bangalore, HK3 @ Centenial, HK4 @ 1 trong 3 trường trên
- Nếu HK 4 HS lựa chọn học ở Centenial luôn, thì sẽ lập tức dc visa 8 tháng làm việc tại CAN
- Tốt nghiệp hs được 3 bằng: Post graduate certificate của Centenial , Master degree của ĐH Milan, Master degree của ĐH Bangalore.
- Học phí: 15k/năm

1 số thông tin về Trường Highschool GOLDEN WOOD HALL ở Vancouver, Canada:

- Trường rộng 5.5 acre (hơn 22 ngàn mét vuông) có ký túc xá tại trường, nằm trong khu vực có môi trường sống tốt
- Các gói học phí:

+ 15k / năm: Day school: học ban ngày only

+ 40k / năm: Accomodation; Schooling; Sport - Music - Extra Activities : Hs tốt nghiệp được bảo đảm vào được các Đại Học hàng đầu của CAN

+ 60k / năm: Tương tự như gói 40k/năm , nhưng chương trình học đào tạo chuyên sâu hơn, hs tốt nghiệp được bảo đảm vào được các Đại Học hàng đầu của thế giới

+ Các khóa mà hs được bảo đảm đầu ra, nếu hs không vào được Đại Học mà khóa đã bảo đảm, trường sẽ refund.

 

Default Image

Danh sách khóa Master 2 năm

Dành cho tư vấn muốn tìm khóa Master 2 năm để sinh viên được hưởng 2 năm post study work right (theo Knight Review)

Ctrl+F để search nhanh nhất!

Institution Master of Course duration Tuition fee
ACU Accounting (Advanced) 2.00 $44,000
ACU Accounting/MBA 2.00 $44,000
ACU Business Information System (Advanced) 2.00 $44,000
ACU Business Information System/MBA 2.00 $44,000
ACU HRM/MBA 2.00 $44,000
ACU Information Technology (Advanced) 2.00 $44,000
ACU Marketing (Advanced) 2.00 $44,000
ACU Marketing/MBA 2.00 $44,000
ACU MBA (Advanced) 2.00 $44,000
CQU Financial Management 2.00 $27,438
CQU Management - Engineering 2.00 $27,438
CQU Management - Engineering 2.00 $27,438
CQU Professional Accounting 2.00 $27,438
CQU MBA 2.00 $27,438
CSU Business (Advanced) 2.00 $37,920
CSU Information Technology 2.00 $39,360
CSU Professional Accounting 2.00 $29,520
CSU MBA 2.00 $39,360
Curtin  Commerce (Accounting) 2.00 $55,800
Curtin  Finance (Two Years) 2.00 $47,775
Curtin  MBA (Advanced) 2.00 $64,800
Curtin  Commerce (Business Law) 2.00 $54,100
Curtin  Commerce (Economics & Finance) 2.00 $53,400
Curtin  Commerce (Management) 2.00 $53,400
Curtin  Professional Accounting 2.00 $56,100
Curtin Syd Finance 2.00 $39,000
Curtin Syd Professional Accounting 2.00 $56,300
Deakin MBA (International)/Commerce 2.00 $52,820
Deakin MBA (International)/Information Systems 2.00 $50,960
Deakin MBA (International)/International Finance 2.00 $53,340
Deakin MBA (International)/Professional Accounting 2.00 $52,460
Deakin Information Technology/Commerce 2.00 $49,320
Deakin Information Technology/Information Systems 2.00 $46,360
Deakin International Finance/Professional Accounting 2.00 $51,760
Grifith Information Systems/Information Technology 2.00 $41,120
Grifith Commerce (Advanced) 2.00 $41,920
Grifith International MBA (Advanced) 2.00 $47,200
Grifith International Business with Honours 2.00 $38,880
Grifith MBA (Advanced) 2.00 $56,000
La Trobe Graduate Diploma in Accounting 2.00 $41,260
La Trobe Accounting & Financial Management 2.00 $43,980
La Trobe Business Information Management & Systems 2.00 $43,980
La Trobe Financial Analysis (Research Methods) 2.00 $32,985
La Trobe Financial Analysis/International Business 2.00 $43,980
La Trobe Financial Analysis/International Business 2.00 $43,980
Monash Applied Finance & Applied Econometrics 2.00 $31,850
Monash Applied Finance & Business (Accounting) 2.00 $65,700
Monash Business (Accounting) & Business Law 2.00 $49,920
Monash Business & Professional Accounting 2.00 $65,700
Monash Business Information Systems (Honours) 2.00 $57,280
Monash Business Information Systems Professional 2.00 $57,280
Monash International Business & European & International Studies 2.00 $63,700
Monash Professional Accounting (Advanced) 2.00 $65,700
Monash Professional Accounting & Business Law 2.00 $63,700
Monash MBA 2.00 $64,500
MQ Actuarial Practice 2.00 $58,048
Murdoch Science in Information Technology 2.00 $47,000
Murdoch HRM 2.00 $44,000
Murdoch Professional Accounting 2.00 $44,000
Murdoch Arts in Public Policy 2.00 $43,000
Murdoch MBA in International Business 2.00 $44,000
QUT Business (Accounting) - Advanced 2.00 $48,000
QUT Business (Applied Finance) - Advanced 2.00 $48,000
QUT Business / Business 2.00 $48,000
QUT Business / MBA 2.00 $48,000
QUT Business (HRM) - Advanced 2.00 $48,000
QUT Business (Integrated Marketing Communication) - Advanced 2.00 $48,000
QUT Business (International Business) - Advanced 2.00 $48,000
QUT Business (Marketing) - Advanced 2.00 $48,000
QUT Business (Philanthropy & Nonprofit Studies) - Advanced 2.00 $48,000
QUT Business (Professional Accounting) - Advanced 2.00 $48,000
QUT Business (PR) - Advanced 2.00 $48,000
QUT Business (Strategic Advertising) - Advanced 2.00 $48,000
RMIT Statistics & Operations Research 2.00 $40,320
Swinburne Commerce (Integrated HRM) 2.00 $42,500
Swinburne Commerce (International Business) Global Leadership Program 2.00 $47,000
Swinburne Integrated Marketing 2.00 $42,500
Swinburne Marketing Global Leadership Program 2.00 $47,000
Swinburne Practising Accounting 2.00 $42,500
Swinburne Professional Accounting Global Leadership Program 2.00 $52,900
Swinburne Science (Biotechnology) Global Leadership Program 2.00 $53,300
UniSA MBA, HRM 2.00 $62,100
UniSA MBA, International Business 2.00 $62,100
UniSA MBA, Information & Communications Technology Management (Enterprise Systems) 2.00 $62,100
UniSA MBA, Management 2.00 $62,100
UniSA MBA, Management (Strategic Procurement) 2.00 $62,100
UniSA MBA, Marketing 2.00 $62,100
UniSA MBA, Professional Accounting 2.00 $62,100
UniSA Professional Accounting & Finance 2.00 $46,000
UniSA Professional Accounting & Specialisation 2.00 $46,000
UniSA HRM (Extension) 2.00 $46,000
UniSA International Business (Extension) 2.00 $46,000
UOW Commerce - Professional Accounting 2.00 $44,520
UOW MBA Advanced - MBA 2.00 $44,520
UOW Commerce - Applied Finance 2.00 $44,520
UOW Commerce - Strategic HRM 2.00 $44,520
UOW Commerce - Professional Accounting 2.00 $44,520
UTS Engineering Management MBA 2.00 $46,560
UTS Professional Accounting (Advanced) 2.00 $45,888
UTS MBA 2.00 $48,672
UWS Accountancy 2.00 $45,520
UWS Professional Accounting (Advanced) 2.00 $39,830
Default Image

Danh sách trường và gói khóa học liên thông được xét SVP (24/03/2012)

Danh sách trường và gói khóa học liên thông được xét Streamlined visa Processing*:

Check list document for Streamlined Visa Processing

Eligible Educationi Provider Educational Business Partners Cricos Code
Australian Catholic University   Southbank Institute of TAFE  03020E
TAFE NSW  00591E
Box Hill Institute of TAFE  02411J
Charles Darwin University MEGA 02657J
  Navitas English 02783C
Charles Sturt University    Canberra Institute of Technology  00001K
Holmesglen Institute of TAFE  00012G
Study Group (VIC, NSW)  03079G, 01682E
TAFE NSW Higer Education  00591E
Embassy CES Melbourne  
Central Queensland University   Holmes Institute  00067C
   
Study Group (QLD, VIC) 01755D, 01682E
Southbank Institute of TAFE  03020E
Curtin University of Technology       Curtin College  02042G
Canning College  00463B
Tuart College  00465M
ETI  00020G, 01723A
PICE  02368G
Phoenix Academy  00066D
Navitas English  00289M
Deakin University    MIBT  01590J
Holmesglen Institute of TAFE  00012G
Chisholm Institute  00881F
Box Hill Institute of TAFE  02411J
Edith Cowan University  ETI  00020G
PIBT  01312J
Griffith University QIBT  01737F
La Trobe University  William Blue  00246M
Navitas English  00289M
Macquarie University     CME  02942D
UTS: Insearch  00859D
Navitas English  00289M
Universal English College (UEC)  00053J
SIBT  05176G
Monash University Monash College  01857J
Murdoch University   Murdoch College  00429D
Murdoch Institute of Technology (MIT)  03127E
Phoenix Academy  00066D
Queensland University of Technology  Southbank Institute of Technology  03020E
 John Paul College  00500B
RMIT University RMIT English  01912G
Swinburne University    
The University of New England University of New England English Language Centre  01397K
University of New South Wales UNSW Global  01020K
The University of Newcastle  TAFE NSW  00591E
NIC (new Navitas school)  03293B
University of Canberra    AMI Education  02439G
CIT - Canberra Institute of Technology  00001K
MEGA - Macquarie Education Group Australia  02657J
TAFE NSW  00591E
University of South Australia    SAIBT  02193C
Navitas English NSW  00289M
Navitas English QLD  00711B
Navitas English WA  02252G
University of Tasmania Tasmania Polytechnic  03041M
UTS Insearch  00859D
UWS  TAFE NSW  00591E
UWS college  02851G
UOW Universal  00053J
Default Image

Danh sách trường Du Học SET đại diện (nội bộ)

Danh sách trường SET đại diện.

Logo-SET-Education---ALL-SET-color-02

Dưới đây là danh sách trường SET đại diện. Danh sách sẽ được update thường xuyên.

Nếu muốn xin những trường nằm ngoài danh sách, xin vui lòng liên hệ bộ phận marketing.

List bên dưới được sắp xếp theo thứ tự bang. Nếu muốn search theo tên nhấn Ctrl + F, xuất hiện khung như trong hình bên dưới: gõ tên trường cần tìm vào ô search ở góc dưới bên trái màn hình:

abced

No Group Institutions State
1 ACT Government ACT
2 ANU College ACT
3 CIT ACT
4 University of Canberra ACT
5 Centennial College of Toronto CA
6 Columbia College CA
7 Edmonton Catholic schools CA
8 Navitas Fraser International College CA
9 George Brown College CA
10 Navitas International College of Manitoba CA
11 NorQuest College CA
12 Ocenet.ca CA
13 SAIT (The Southern Alberta Institute of Technology) CA
14 Southern Alberta Institute of Technology CA
15 Vancouver English Centre CA
16 UNITEC Institute of Technology New Zealand
17 Edenz New Zealand
18 Academies Australia NSW
19 Navitas ACL(Australian Centre for Languages) NSW
20 Navitas ACN (Australia Campus Network ) NSW
21 AIHA ( Australia International Hair Academy) NSW
22 Navitas Australia College of English and ATTC NSW
23 Bankstown Grammar School NSW
24 Cambridge College NSW
25 Navitas CIC (Curtin International College) NSW
26 CQUniversity NSW
27 Navitas Curtin University Sydney NSW
28 ICMS NSW
29 Insearch NSW
30 Lloyds International college NSW
31 Navitas Macquarie City College NSW
32 Macquarie University NSW
33 Navitas NCELTR (National Center for English Language Teaching and Research) NSW
34 NSW Government School NSW
35 Oxford College NSW
36 Navitas SIBT NSW
37 Sydney College of English NSW
38 Sydney International College NSW
39 TAFE NSW NSW
40 Study Group Taylor College NSW
41 The Hotel School Sydney NSW
42 The illawarra Grammar School NSW
43 The University of Newcastle NSW
44 Think Education Group Billy Blue, William Blue, APM, ACNT, NSW
45 Universal English College NSW
46 University of Wollongong NSW
47 UNSW Global NSW
48 UTS NSW
49 UWS NSW
50 UWS College NSW
51 MEGA Macquarie English, Macquarie Institute, Macquarie Grammar School, Macquarie Mandarine, Macquarie Couching School NSW
52 AICL NSW
53 Raffles Education Corp Raffles Education Corp OZ, Thailand, Malaysia
54 EQI Education Queensland Inernational QLD
55 Forest Lake QLD
56 Gold Coat Institute of TAFE QLD
57 Griffith University QLD
58 IH QLD
59 JCU (James Cook University Brisbane) QLD
60 John Paul College, John Paul International College QLD
61 KING'S QLD
62 Nudgee Internationl QLD
63 QIAE QLD
64 Navitas QIBT QLD
65 QUT QLD
66 Southbank Institute QLD
67 St Paul's School QLD
68 West Moreton QLD
69 Bradford College SA
70 Navitas Eynesbury International SA
71 Government of South Australia SA
72 Le Cordon Bleu SA
73 Navitas SAIBT SA
74 St Aloysius College SA
75 Tafe south Australia SA
76 University of South Australia SA
77 Woodcroft College SA
78 EASB SG
79 First Media Design School SG
80 Nanyang Intitute of Management SG
81 PSB College SG
82 TMC SG
83 Government Education and Training International Tasmana Tasmania
84 Tafe Tasmania Tasmania
85 UTAS Tasmania
86 Navitas Cambridge Ruskin International College United Kingdom
87 Navitas HIBT United Kingdom
88 Navitas International College Portmouth United Kingdom
89 Navitas International College Wales Swansea United Kingdom
90 Navitas LIBT United Kingdom
91 Navitas Plymouth Devon International College United Kingdom
92 Study Group USA, Canada, England
93 ACU ( Australian Catholic University) VIC
94 AMI VIC
95 Autralian College of Hair Design & Beauty VIC
96 Box Hill Institute VIC
97 Chisholm IT VIC
98 Deakin University VIC
99 EAA MITH, MIE, MIEng VIC
100 Hawthorn Melbourne VIC
101 Holmes College VIC
102 Holmesglen Institute of TAFE VIC
103 IOI Education Group VIC
104 Latrobe University VIC
105 Menzies Institute of Technology VIC
106 Navitas MIBT VIC
107 MLC VIC
108 Monash University VIC
109 Sheila Baxter VIC
110 Stott's Colleges VIC
111 Swinburne University VIC
112 Victoran Department Schools VIC
113 William Angliss VIC
114 RMIT VIC
115 PSB College (Viet nam) VN
116 Canning College WA
117 Curtin University WA
118 Department of Education and Training(Tafe WA) WA
119 Murdoch University WA
120 Phoenix Academy WA
121 PIBT WA
122 PIWA WA
123 Tuart WA
Default Image

Latrobe Melbourne thay đổi điều kiện đầu vào

Changes in our entry requirements at La Trobe Melbourne.

The Diploma Pathway will be coming more aligned with the Navitas Diploma, that is of 8 subjects that can be spread over 2 or 3 semesters.

For entry into the 8 subject Diploma of Business Administration and Diploma of Information Systems, students will only be required to have an average of 6 in the Vietnam Year 12. (Previously this was 7).

Default Image

Change to deposit policy for NAVITAS US

New : “Student Administrative Fee!”

Navitas USA no longer requires students to pay a deposit. Students will now only have to pay a $250 Administrative Fee in order to receive their I-20.

Navitas USA Administrative Fee process;
1. Applicants will submit a fully completed application through their agent.
2. Navitas USA will assess the application and if successful will issue a Letter of Offer.
3. Upon accepting the conditional offer from Navitas USA, applicants must pay an Administration Fee of $250. The administrative fee must be paid prior to the issue of the I—20 and admissions letter from the University.
4. Upon issue of an I-20 to an applicant and conditional upon the applicant obtaining an
F1 - Visa, the applicant is required within 21 days of receiving the Visa to pay Navitas
USA the full cost of the first semester’s tuition and any additional student fees required
by the university of choice. Based on this payment Navitas will then, with the
University, book accommodation and complete student registration and other
pre-arrival administration for the student.
5. Both the Administration Fee and the Tuition/Fees may be paid by credit card
(excluding American Express.)
6. Please note the Administration Fee in non-refundable.
Please update your information where applicable and feel free to contact any Navitas USA Admissions Officer for further information.

Default Image

Check list document for Streamlined Visa Processing 2012

Dowload file tại đây

After completing this checklist, please attach it to the front of your application.

(AUS)(+61)450321235
(VN)0909809115
messenger