General English
Từ vựng “rùng rợn” chủ đề Halloween
Bài học tiếng Anh hàng ngày kỳ này ArrowEnglish chia sẻ với các bạn nhóm từ vựng chủ đề Halloween, một lễ hội đã khá quen thuộc với các bạn trẻ ở Việt Nam hiện nay. Bạn nào tò mò về nguồn gốc ngày này có thể tham khảo thêm tại đây nha.
Tính cách 12 cung hoàng đạo
Người thuộc chòm sao Aries thường thích mạo hiểm và thử thách trong khi Aquarius thì thân thiện, thông minh và thích kết bạn. Cùng ArrowEnglish vừa bói tính cách vừa học thêm những tính từ/ cụm từ diễn tả những tính cách này, bài học này có thể sẽ hữu ích cho bạn trong phần people description của part 2 IELTS speaking.
Aries (ˈeəriːz): March 21 - April 19
Tết Trung Thu – Mid Autumn Festival
The Mid-Autumn festival dates back to the Rice Civilization of the Red River delta, over 4,000 years ago. It is held on the 15th day on the 8th lunar month (often in late September or early October) in the middle of autumn and it is celebrated for a whole day. Besides the Tet Holiday, Mid-Autumn festival is one of the most famous festivals and it is a traditional celebration for Vietnamese children.
Từ vựng chủ đề SKY và SPACE
Để chuẩn bị tốt cho bài nói hoặc viết có liên quan đến chủ đề "Sky" hoặc "Space", cùng ArrowEnglish trang bị vốn từ vựng cho đề tài thú vị này nhé!
Orbit |
Quỹ đạo |
The path an object in space takes while it moves. Generally objects in space such as planets and comets take elliptical orbits around larger objects, such as a star. |
Asteroid |
Sao/ hình sao |
any one of the many small planets that go around the sun |
Comet |
Sao chổi |
a small body of gas and ice orbiting around the solar system. We can see the tail of the comet because it is the sun heating and melting the ice |
Constellation |
Chòm sao |
a group of bright stars that form shapes or 'pictures' in the sky |
Solar eclipse |
Nhật thực |
when the moon's orbit comes between the earth and the sun and it looks like the sun is blacked out |
Lunar eclipse |
Nguyệt thực |
when the earth prevents sunlight from reaching the moon. |
Galaxy |
Dải ngân hà |
called the Milky Way, made up of billions of stars |
Telescope |
Kính thiên văn |
An instrument that allows us to see the objects in the sky closer and clearer |
Astronaut |
Phi hành gia |
a person who leaves Earth and goes into space |
Crescent moon |
Trăng lưỡi liềm |
looks like the Moon has a thin curved shape. |
Meteor |
Sao băng |
a piece of rock from outer space that makes a bright line across the night sky as it burns up while falling through the earth's atmosphere |
Xem tiếp tại ArrowEnglish
Từ chỉ cảm xúc trong tiêng Anh
Các bạn cùng tìm hiểu một số từ và thành ngữ về cảm xúc, tâm trạng trong tiếng Anh qua bài học bên dưới với ArrowEnglish nhé
Không vui vẻ
Nếu ai đó cảm thấy không vui họ có thể nói với bạn là họ cảm thấy down in the dumps. Hay đơn giản họ nói mình feeling down.Tất nhiên nếu ai đó mà bạn biết cảm thấy down in the dumps thì có lẽ bạn nên quan tâm và tìm cách làm họ cảm thấy phấn chấn hơn hay lift their spirits.
Khi nói to lift/raise someone's spirits có nghĩa là làm tâm trạng của họ tốt hơn, thường là bằng cách nói hay làm một việc nào tử tế đối với họ.
Let's invite him over for dinner, that will lift his spirits.
Click here to read more
or visit us on website: www.arrowenglish.edu.vn
Thành ngữ tiếng Anh về màu sắc
Đừng bị red-faced nếu ai đó hỏi bạn câu hỏi về tiếng Anh lần tới. Chúng ta sẽ khám phá những từ và thành ngữ trong tiếng Anh liên quan đến màu sắc – hãy học chúng và những người bạn của bạn sẽ cảm thấy green with envy!
Going green
Thông thường nếu chúng ta nói ai đó nhìn a bit green hay green around the gills có nghĩa là họ nhìn xanh xao hoặc họ đang buồn ói.
Tuy nhiên nếu ai đó nói với bạn là bạn có green thumb, đừng lo lắng, không có chuyện gì với tay bạn đâu. Ý họ nói là bạn có tay trồng cây.
Và nếu như chăm chỉ làm vườn nhưng kết quả vẫn chỉ là một vườn cỏ thì bạn dễ có thể nhìn những người có green thumb với anh mắt ghen tị và trở nên become green with envy. Thành ngữ này có nghĩa bạn thèm muốn hay ghen tị với điều mà ai đấy có.
Click here to read more