Hỏi đáp về định cư
Cập nhật thông tin về Skilled Worker Program của Canada
Ngày 26/4/2014, Bộ Công Dân và Nhập Cư Canada (Citizenship and Immigration Canada - CIC) đã đưa ra một loạt chỉ thị của Bộ đối với các viên chức Nhập Cư về việc xét duyệt những đơn xin chương trình Federal Skilled Worker Program (FSWP), Federal Skilled Trades Program (FSTP) và Canadian Expericence Class (CEC).
Bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/05/2014, những điều sau sẽ bắt đầu có hiệu lực:
Đối với chương trình Federal Skilled Worker Program:
Federal Skilled Workers được trở thành thường trú dân dựa trên khả năng của họ sẽ làm lợi cho Canada như thế nào. Ứng cử viên được xét duyệt dựa trên khung điểm bao gồm 6 yếu tố bao gồm: ngôn ngữ, giáo dục, kinh nghiệm việc làm, v.v...
- Nhìn chung có hơn 25,000 đơn xin xét duyệt nằm trong mảng các nghề nghiệp đạt điều kiện.
- Hơn 500 đơn xin xét duyệt nằm trong mảng của PhD.
- Không có giới hạn đối với các ứng viên có một công ty của Canada mời làm việc.
- Khoảng 1,000 ứng viên cho mỗi ngành trong số 50 ngành đạt điều kiện:
1. Senior managers – financial, communications and other business services
2. Senior managers - trade, broadcasting and other services, n.e.c.
3. Financial managers
4. Human resources managers
5. Purchasing managers
6. Insurance, real estate and financial brokerage managers
7. Managers in health care
8. Construction managers
9. Home building and renovation managers
10. Managers in natural resources production and fishing.
11. Manufacturing managers
12. Financial auditors and accountants
13. Financial and investment analysts
14. Securities agents, investment dealers and brokers
15. Other financial officers.
16. Professional occupations in advertising, marketing and public relations.
17. Supervisors, finance and insurance office workers.
18. Property administrators.
19. Geoscientists and oceanographers.
20. Civil engineers.
21. Mechanical engineers.
22. Electrical and electronics engineers.
23. Petroleum engineers.
24. Information systems analysts and consultants
25. Database analysts and data administrators
26. Software engineers and designers
27. Computer programmers and interactive media developers
28. Mechanical engineering technologists and technicians
29. Construction estimators
30. Electrical and electronics engineering technologists and technicians
31. Industrial instrument technicians and mechanics
32. Inspectors in public and environmental health and occupational health and safety
33. Computer network technicians
34. Nursing co-ordinators and supervisors
35. Registered nurses and registered psychiatric nurses
36. Specialist physicians
37. General practitioners and family physicians
38. Dietitians and nutritionists
39. Audiologists and speech-language pathologists
40. Physiotherapists
41. Occupational therapists
42. Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists
43. Medical radiation technologists
44. Medical sonographers
45. Licensed practical nurses
46. Paramedical occupations
47. University professors and lecturers
48. Psychologists
49. Early childhood educators and assistants
50. Translators, terminologists and interpreters
Phần 3: Những ngành khác được xét VISA Định Cư Úc
Ngoài những công việc về ngành y tế, hay xây dựng - tài chính và kỹ thuật, đây là danh sách những nghề khác cũng được xét VISA Định Cư tại Úc
ANZSCO Code | Occupation | Ngành | Mức lương hiện nay |
133513 | Production Manager (Mining) | Khoáng Mỏ | US$91,000 / năm |
233611 | Mining Engineer (Excluding Petroleum) | Khoáng Mỏ | US$49,000 / năm |
233612 | Petroleum Engineer | Khoáng Mỏ | US$107,000 / năm |
234912 | Metallurgist (nhà lọc khoáng chất để lấy kim thuộc) | Khoáng Mỏ | US$82,000 / năm |
231212 | Ship's Engineer | Khác | US$45,000 / năm |
231213 | Ship's Master | Khác | US$30,000 / năm |
231214 | Ship's Officer | Khác | US$65,000 / năm |
232212 | Surveyor | Khác | US$43,000 / năm |
233213 | Quantity Surveyor | Khác | US$45,000 / năm |
233911 | Aeronautical Engineer (Kỹ sư hàng không) | Khác | US$93,000 / năm |
234113 | Forester (Lính kiểm lâm) | Khác | US$46,000 / năm |
272511 | Social Worker | Khác | US$51,000 / năm |
322311 | Metal Fabricator | Khác | US$21,000 / năm |
322312 | Pressure Welder | Khác | US$44,000 / năm |
322313 | Welder (First Class) | Khác | US$46,000 / năm |
323211 | Fitter (General) | Khác | US$45,000 / năm |
323212 | Fitter and Turner | Khác | US$66,000 / năm |
323213 | Fitter-Welder (thợ Hàn) | Khác | US$44,000 / năm |
323214 | Metal Machinist (First Class) | Khác | US$43,000 / năm |
323313 | Locksmith (thợ sửa khóa) | Khác | US$30,000 / năm |
331112 | Stonemason ( thợ xây nhà bằng đá) | Khác | US$27,000 / năm |
331211 | Carpenter and Joiner | Khác | US$40,000 / năm |
331212 | Carpenter (thợ mộc) | Khác | US$35,000 / năm |
331213 | Joiner | Khác | US$48,000 / năm |
332211 | Painting trades workers | khác | US$43,000 / năm |
333111 | Glazier | khác | US$36,000 / năm |
333211 | Fibrous Plasterer | khác | US$46,000 / năm |
333212 | Solid Plasterer | khác | US$35,000 / năm |
334111 | Plumber (General) | khác | US$48,000 / năm |
334112 | Airconditioning and Mechanical Services Plumber | khác | US$48,000 / năm |
334113 | Drainer | khác | US$10,000 / năm |
334114 | Gasfitter | khác | US$40,000 / năm |
334115 | Roof plumber | khác | US$45,000 / năm |
342313 | Electronic Equipment Trades Worker | Khác | US$47,000 / năm |
342314 | Electronic Instrument Trades Worker (General) | Khác | US$47,000 / năm |
342315 | Electronic Instrument Trades Worker (Special Class) | Khác | US$42,000 / năm |
399111 | Boat Builder and Repairer | Khác | US$42,000 / năm |
399112 | Shipwright | Khác | US$33,000 / năm |
233111 | Chemical Engineer | Hóa học | US$93,000 / năm |
134111 | Child Care Centre Manager | Giáo Dục | US$26,000 / năm |
241111 | Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher | Giáo Dục | US$27,000 / năm |
241411 | Secondary School Teacher | Giáo Dục | US$42,000 / năm |
241511 | Special Needs Teacher | Giáo Dục | US$50,000 / năm |
241512 | Teacher of the Hearing Impaired | Giáo Dục | US$49,000 / năm |
241513 | Teacher of the Sight Impaired | Giáo Dục | US$49,000 / năm |
241599 | Special Education Teachers nec | Giáo Dục | US$75,000 / năm |
261112 | Systems Analyst | Công nghệ Thông Tin | US$75,000 / năm |
261311 | Analyst Programmer | Công nghệ Thông Tin | US$87,000 / năm |
261312 | Developer Programmer | Công nghệ Thông Tin | US$86,000 / năm |
261313 | Software Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$90,000 / năm |
263111 | Computer Network and Systems Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$91,000 / năm |
263311 | Telecommunications Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$89,000 / năm |
263312 | Telecommunications Network Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$86,000 / năm |
Xem thêm:
- Phần 1: Những ngành Y tế được xét VISA Định Cư tại Úc
- Phần 2: Những ngành Xây Dựng - Tài Chính - Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc
Phần 2: Những ngành về Xây Dựng – Tài Chính và Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc
Danh sách những ngành về Xây Dựng - Tài Chính và Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc
ANZSCO Code | Occupation | Ngành | Mức lương hiện nay |
133111 | Construction Project Manager | Xây dựng | US$92,310 /năm |
133112 | Project Builder | Xây dựng | US$82,000 /năm |
133211 | Engineering Manager | Xây dựng | US$86,000 / năm |
232111 | Architect | Xây dựng | US$96,000 / năm |
232112 | Landscape Architect | Xây dựng | US$90,000 / năm |
232213 | Cartographer (Chuyên viên bản đồ) | Xây dựng | US$12,000 / năm |
232214 | Other Spatial Scientist (Khoa học không gian) | Xây dựng | US$61,000 / năm |
232611 | Urban and Regional Planner | Xây dựng | US$63,000 / năm |
233112 | Materials Engineer | Xây dựng | US$75,000 / năm |
233211 | Civil Engineer | Xây dựng | US$78,000 / năm |
233212 | Geotechnical Engineer | Xây dựng | US$80,000 / năm |
233214 | Structural Engineer | Xây dựng | US$82,000 / năm |
233215 | Transport Engineer | Xây dựng | US$17,000 / năm |
233311 | Electrical Engineer | Xây dựng | US$83,000 / năm |
233411 | Electronics Engineer | Xây dựng | US$84,000 / năm |
233511 | Industrial Engineer | Xây dựng | US$81,000 / năm |
233512 | Mechanical Engineer | Xây dựng | US$81,000 / năm |
233513 | Production or Plant Engineer | Xây dựng | US$86,000 / năm |
233912 | Agricultural Engineer | Xây dựng | US$61,000 / năm |
312211 | Civil Engineering Draftsperson | Xây dựng | US$65,000 / năm |
312212 | Civil Engineering Technician | Xây dựng | US$38,000 / năm |
312311 | Electrical Engineering Draftsperson | Xây dựng | US$70,000 / năm |
312312 | Electrical Engineering Technician | Xây dựng | US$47,000 / năm |
221111 | Accountant (General) | Tài Chính | US$57,000 / năm |
221112 | Management Accountant | Tài Chính | US$66,000 / năm |
221113 | Taxation Accountant | Tài Chính | US$63,000 / năm |
221213 | External Auditor | Tài Chính | US$74,000 / năm |
221214 | Internal Auditor | Tài Chính | US$70,000 / năm |
224111 | Actuary (Thư Ký) | Tài Chính | US$121,000 / năm |
224511 | Land Economist | Tài Chính | US$225,000 / năm |
224512 | Valuer | Tài Chính | US$27,000 / năm |
261111 | ICT business Analyst | Tài Chính | US$65,000 / năm |
271111 | Barrister | Luật | US$34,000 / năm |
271311 | Solicitor ( Luật Sư) | Luật | US$54,000 / năm |
233914 | Engineering Technologist | Kỹ Thuật | US$59,000 / năm |
233915 | Environmental Engineer | Kỹ Thuật | US$82,000 / năm |
233916 | Naval Architect | Kỹ Thuật | US$82,000 / năm |
234111 | Agricultural Consultant | Kỹ Thuật | US$74,000 / năm |
234112 | Agricultural Scientist | Kỹ Thuật | US$66,000 / năm |
313211 | Radio Communications Technician | Kỹ Thuật | US$11,000 / năm |
313212 | Telecommunications Field Engineer | Kỹ Thuật | US$81,000 / năm |
313213 | Telecommunications Network Planner | Kỹ Thuật | US$82,000 / năm |
313214 | Telecommunications Technical Officer or Technologist | Kỹ Thuật | US$78,000 / năm |
321111 | Automotive Electrician | Kỹ Thuật | US$44,000 / năm |
321211 | Motor Mechanic (General) | Kỹ Thuật | US$41,000 / năm |
321212 | Diesel Motor Mechanic | Kỹ Thuật | US$40,000 / năm |
321213 | Motorcycle Mechanic | Kỹ Thuật | US$37,000 / năm |
321214 | Small Engine Mechanic | Kỹ Thuật | US$38,000 / năm |
322211 | Sheetmetal Trades Worker | Kỹ Thuật | US$49,000 / năm |
341111 | Electrician (General) | Kỹ Thuật | US$48,000 / năm |
341112 | Electrician (Special Class) | Kỹ Thuật | US$48,000 / năm |
341113 | Lift Mechanic | Kỹ Thuật | US$40,000 / năm |
342111 | Airconditioning and Refrigeration Mechanic | Kỹ Thuật | US$50,000 / năm |
342211 | Electrical Linesworker | Kỹ Thuật | US$50,000 / năm |
342212 | Technical Cable Jointer | Kỹ Thuật | US$50,000 / năm |
Phần 1: Những ngành y tế được xét VISA Định Cư Úc
Danh sách các ngành Y tế nằm trong danh sách 188 ngành nghề được xét visa định cư tại Úc
Hỏi đáp về thang điểm mới trong định cư tay nghề Úc 2010
Tại sao lại áp dụng thang điểm mới?
- 1
- 2