Author Archives: Set Education

William Angliss: Học Bổng dành cho các bạn học tại Sydney Campus

Được viết bởi Set Education. Đăng ngày 14/04/2014. Đăng trong Học bổng du học Úc. Lượt xem : 1989

WAI Sydney

Học Bổng danh cho các bạn đang học tại Sydney campus của Học Viện William Angliss:

- Miễn application fee - trị giá AU$250

- Miễn phí đồng phục và bộ dụng cụ cần thiết (equipment kit) - trị giá từ AU$500 - AU$1,000

- Giảm $10 khi đăng ký học các khóa về RSA (Responsible Service of Alcohol), kỹ năng pha chế (Barrista) và các khóa học ngắn hạn về an toàn thực phẩm. 

Đăng ký ngay với Du Học SET để được hưởng học bổng này nhé.

731557-120919-michael-mcmahon

Đọc tiếp

Chương trình học tại University of New Hampshire

Được viết bởi Set Education. Đăng ngày 14/04/2014. Đăng trong Du học. Lượt xem : 2500

 

Đại Học New Hampshire là trường Đại Học công lập với mục tiêu giáo dục chất lượng, tọa lạc tại khu vực xinh đẹp và giàu văn hóa của phía Đông của New England.

UNH logo 

Vì sao bạn nên chọn UNH?

1. Đại Học New Hampshire - UNH được đánh giá nằm trong Top 400 Đại Học của Thế giới. US News & World Report đã xếp UNH vào hạng 97 trong danh sách những Đại Học quốc gia hàng top của Mỹ. Hệ thống đánh giá cao cấp 'The Princeton Review' cũng vinh danh UNH là Đại Học tốt nhất của khu vực Đông Bắc của Mỹ năm 2013.

2. UNH tọa lạc ở khu vực New England của khu Durham, New Hampshire, 1 giờ chạy xe về hướng bắc của thành phố Boston, và chỉ cách các bãi biển của Đại Tây Dương 20 phút. Bang New Hampshire là bang không đóng thuế, nhiều năm nay đều được đánh giá là 1 trong 3 bang an toàn nhất của Mỹ. 

3. Môi trường học tập: UNH giảng dạy khoảng 2,000 lớp học trên hơn 100 chuyên ngành. Các lớp này đều được giảng dạy bởi các giáo sư có trình độ cao chuyên về giảng dạy cho chương trình Cử Nhân của các chương trình Kinh Doanh, Nghệ Thuật tự do, công nghệ Kỹ Thuật và Khoa học vật lý. Ngoài ra còn có những chương trình thực tập và trao đổi du học trong suốt quá trình học.

4. Xem trọng sự đa dạng: UNH hiện đang giảng dạy 14,000 sinh viên, trong đó có 700 sinh viên quốc tế đến từ 82 quốc gia khác nhau, hàng trăm nhân viên và giảng viên, và hơn 250 câu lạc bộ thể thao và các tổ chức dành cho sinh viên. Đây chính là nơi mọi sinh viên đều có thể học cách cùng nhau làm việc trong một môi trường học tập đa dạng, phấn đấu và từ đó viết nên câu chuyện về chính cuộc sống của mình.

5. Cơ sở vật chất của trường:

Khuôn viên trường là nơi hội tụ những cơ sở vật chất đầy nghệ thuật bao gồm:

- Thư viện, phòng thí nghiệm và trung tâm nghiên cứu

- 27 khu nhà ở khác nhau

- 3 nhà ăn

- các cơ sở vật chất dành cho thể thoa và giải trí

UNH

Chương trình học tại UNH qua Navitas:

UNH pathway

 

IUTP – International University Transfer Program: Các khóa học tại chính:

Peter T. Paul College of Business and Economics:             

  • Bachelor of Arts: Global Trade and Finance, Money and Financial Markets…
  • Bachelor of Science: Business Administration, Economics, Hospitality Management

College of Engineering and Physical Sciences:

- Bachelor of Arts: Chemistry, Mathematics, Physics

- Bachelor of Science: Bioengineering, Chemical Engineering, Civil Engineering, Mechanical Engineering, Mathematics Education, Computer Engineering, Information Technology…

College of Liberal Arts:

Bachelor of Arts: English/Journalism, Philosophy, Political Science, Psychology

Bachelor of Music: Composition, Music Education, Pre-Teaching, Performance

Bachelor of Science: Neuroscience and Behavior

 

Thời gian nhập học:

Năm      Hạn Chót nộp đơn             Học Kỳ                              Học kỳ bắt đầu vào                       Học kỳ kết thúc vào

2014       25 / 04 / 2014                     Tháng 5                                20 / 05 /2014                                      01 / 08 / 2014

2014       18 / 07 /2014                      Tháng 8                                24 / 08 / 2014                                     19 / 12 / 2014

2015       12 / 12 / 2014                     Tháng 1                                20 / 01 / 2015                                     20 / 05 / 2015

                

Hãy liên hệ Du Học SET ngay để biết thêm chi tiết về chương trình học của UNH và Navitas.

Đọc tiếp

Vì sao bạn nên sống ở Úc?

Được viết bởi Set Education. Đăng ngày 12/04/2014. Đăng trong Chia sẻ. Lượt xem : 5591

Đứng hạng 7 trên Top 10 Quốc Gia đáng sống nhất trên toàn Thế Giới, nước Úc được đánh giá là đất nước thân thiện với những con người luôn sẵn sàng giúp đỡ khi bạn cần. Tuổi thọ người dân Úc cao , và nước Úc đã lên đến tầm như hôm nay là nhờ vào sự phát triển vượt trội của nền Giáo dục.

56521

Thiên nhiên hoang dã Úc khá phong phú nhiều loại động thực vật lạ và thú vị, trong đó có nhiều loại không có ở nơi nào khác ngoài Úc. Bên cạnh đó, nước Úc còn được thiên nhiên ưu đãi với hàng loạt những thắng cảnh đẹp mê hồn như Great Barrie Reef, dãy núi Pinnacles, đảo Fraser v.v… Còn gì thú vị hơn khi được nhìn ngắm những khung cảnh tuyệt diệu này một lần trong đời!

Cùng chia sẻ với các bạn một số lý do thú vị khiến nước Úc là một thiên đường để sinh sống và khám phá cuộc sống:

 10. Người Úc thực sự ưa chuộng cà phê, và những quán cà phê đông khách nhất ở Úc là những thương hiệu nổi tiếng lâu đời của Úc, với cách pha chế riêng biệt và độc đáo. Người Úc không chạy theo phong trào yêu thích những nhãn hiệu thời thượng như Starbucks chẳng hạn, họ thích hương vị cà phê như 1 ly cà phê mà Mẹ thường pha cho Ba vào mỗi sáng.

 

3

Từng tách cà phê đều được "sáng tác" nghiêm túc, bởi người Úc rất có gu cảm nhận cà phê

 

9. Đặc biệt cho những bạn đam mê biển và những cảnh vật của biển, hãy book ngay chuyến du lịch The Great Ocean Road – bạn sẽ được tham quan đường bờ biển dài bất tận với những khung cảnh khiến bạn ước gì mắt mình có thể chụp lại những hình ảnh tuyệt vời! Chú tài xế sẽ là người hướng dẫn rất nhiệt tình và thú vị suốt chặng đường dài 1 ngày này. Từ những bãi biển nên thơ, đến những cảnh đẹp hùng vĩ đến nổi da gà. Bạn đã sẵn sàng chưa?

 

great-ocean-road

Cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp trên Great Ocean Road

slide 276606 2023410 free

 

Hoặc một buổi lặn ngắm san hô 

 

8. Mức lương tối thiểu tại Úc là $16.88. Tại Mỹ, mức lương thấp nhất từ $5.15 (tại bang Georgia) tới khoảng $9.19 (tại bang Washington).

 

752119-australian-currency

Tìm việc làm thêm tại Úc không khó, mức lương cũng không hề thấp

 

7. Hàng năm, Úc đều tổ chức tiệc sinh nhật cho thành phố Thủ Đô Canberra, gọi là Canberra Day. Năm 2014, Canberra Day vào 03/10. Vào ngày này, tất cả mọi người đều được nghỉ làm. Thành phố tổ chức những buổi diễn âm nhạc miễn phí, cùng quầy champagne dài nhất Thế Giới với hàng tram chai champagne. Tuyệt quá phải không nào?

 

OneVeryBigDay-L

Pháo hoa mừng ngày sinh nhật Thủ Đô Canberra

 

6. Đã bao giờ bạn thấy hồ nước màu HỒNG chưa nào? Đến Úc nhé!

lake-hillier-16

Hồ HILLIER với nước màu hồng tươi

 

5. Thiên Nhiên của Úc thật kỳ thú.Great Barrier Reef được liệt vào Top 7 kỳ quan thiên nhiên của Thế Giới. Nhưng nước Úc không chủ trương hy sinh hệ sinh thái của mình vì ngành Du Lịch. Đảo Lord Howe, hòn đảo có những rừng san hô đẹp nhất, mỗi lần được phép cũng chỉ được đón 400 khách du lịch. Hàng nghìn người vẫn xin vào danh sách chờ để được 1 lần đến thăm hòn đảo tuyệt vời này.

 

Lord Howe Island Australia

Đảo Lord Howe - Khung cảnh tuyệt diệu đúng không?

 

4. Môn thể thao “nhà nhà đều xem, người người đều chơi” tại Úc chính là Rugby – Bóng bầu dục. Người Úc tự hào vì họ vô địch Thế Giới ở môn Rugby này. Vào mùa thi đấu, mỗi ngày bạn sẽ thấy hàng chục chuyến xe buýt đông nghẹt người hướng về sân vận động bóng bầu dục. Các công viên lúc nào cũng có những nhóm bạn thanh niên, hoặc gia đình cùng nhau chơi Rugby. Bạn cũng hãy thử sức xem sao nhé!

 

5127204-3x2-700x467

Đội Trưởng Cameron Smith của đội Kangaroos cùng cúp Vô Địch Rugby League World Cup '13

 

3. Tiếng Úc. Cũng là tiếng Anh, nhưng người Úc nói tiếng Úc với một sắc giọng rất đặc trưng, cùng những từ địa phương rất vui tai và cũng mang đậm màu sắc Úc. 

 

logo

Người Úc sẽ tươi cười chào bạn với những từ địa phương rất thân thiện. 
Hãy học theo và cảm nhận sự thân mật trong từng lời chào hàng ngày nhé!

 

2. Có thể nói kiến trúc của Úc đứng hàng Top của Thế Giới. Bạn sẽ đồng ý ngay khi tận mắt nhìn thấy Opera House hoặc đứng trên những cây cầu đẹp như tranh của Úc!

 

slide 276606 2023361 free

Sydney sẽ làm bạn choáng ngợp với những công trình kiến trúc vĩ đại

 

1. BBQ – Điểm sáng của Văn Hóa Úc. Sự thân thiện , hòa đồng và mộc mạc thể hiện trong những buổi ăn cuối tuần, bạn bè – họ hàng – gia đình cùng nhau chia sẻ bữa ăn ngoài khoảng sân xanh cỏ. Trẻ con vui đùa cùng nhau, người lớn chuyện trò và chia sẻ. Hãy hình dung chính bạn trong khung cảnh đó xem nào!

 

school-activity-bbq-014

Một trong những buổi BBQ cuối tuần của sinh viên

 

Vậy bạn đã sẵn sàng khám phá nước Úc?

Đọc tiếp

SIBT Macquarie City Campus: Học Bổng 25% cho học sinh Việt Nam

Được viết bởi Set Education. Đăng ngày 12/04/2014. Đăng trong Học bổng du học Úc. Lượt xem : 2231

Học Bổng Cultural Endeavour Scholarship sẽ hỗ trợ 25% học phí của 8 môn học đầu tiên của học sinh tại SIBT và Macquarie City Campus. Học bổng này dành riêng cho các bạn sinh viên Việt Nam sẽ nhập học trong năm 2014.

 

SIBT

 

Điều kiện xét duyệt học bổng:

Khóa Học Điều kiện cho sinh viên Việt Nam
Foundation - Đã hoàn tất chương trình học lớp 11 với điểm trung bình tối thiểu 7.0 hoặc tương đương.
Diploma - Đã hoàn tất chương trình học lớp 12 với điểm trung bình tối thiểu 7.0 hoặc tương đương
Undergraduate - Đã hoàn tất chương trình năm nhất Đại Học với điểm Trung Bình khá tốt; Hoặc đã học xong chương trình lớp 12 tại 1 Trường Chuyên với điểm trung bình tối thiểu là 7.0 hoặc tương đượng
Postgraduate - Đã đạt bằng Cử Nhân Đại Học với điểm tối thiểu là 2.7 hoặc tương đương.

Học bổng này áp dụng cho tất cả học sinh Việt Nam, bất kể đã học tập trong hay ngoài Việt Nam.

Điều kiện xét tuyển trên mang tính tham khảo. 

Để nhận Học bổng này, bạn cần đạt tiêu chuẩn tối thiểu về Anh Văn trước khi nhập học tại SIBT hoặc Macquarie City Campus. Hãy liên hệ Du Học SET để biết thêm chi tiết các hồ sơ cần nộp để được xét Học bổng này. 

Hạn chót nộp đơn:

Chương trình học Năm Học Kỳ Hạn chót nộp đơn Ngày có kết quả
Foundation và Diploma 2014 Session 2 18 / 04 / 2014 16 / 05 / 2014
Session 3 15 / 08 / 2014 05 / 09 / 2014
2015* Session 1 31 / 12 / 2014 16 / 01 / 2015
Undergraduate 2014 Session 2 16 / 05 /2014 06 / 06 / 2014
Session 3 15 / 08 / 2014 05 / 09 / 2014
2015* Session 1 06 / 02 / 2015 27 / 02 / 2015
Postgraduate 2014 Session 2 13 / 06 / 2014 04 / 07 / 2014
2015* Session 1 16 / 01 / 2015 06 / 02 / 2015

*2015: Nếu như những học bổng của 2014 vẫn còn.

Hãy liên hệ với Du Học SET để được hướng dẫn chi tiết hồ sơ cần thiết để xét duyệt Học Bổng. 

Đọc tiếp

Phần 3: Những ngành khác được xét VISA Định Cư Úc

Được viết bởi Set Education. Đăng ngày 10/04/2014. Đăng trong Hỏi đáp về định cư. Lượt xem : 5423

Ngoài những công việc về ngành y tế, hay xây dựng - tài chính và kỹ thuật, đây là danh sách những nghề khác cũng được xét VISA Định Cư tại Úc

Skilled Visa 3.1920x500

ANZSCO Code Occupation Ngành Mức lương
hiện nay 
133513 Production Manager (Mining) Khoáng Mỏ US$91,000 / năm
233611 Mining Engineer (Excluding Petroleum) Khoáng Mỏ US$49,000 / năm
233612 Petroleum Engineer Khoáng Mỏ US$107,000 / năm
234912 Metallurgist (nhà lọc khoáng chất để lấy kim thuộc) Khoáng Mỏ US$82,000 / năm
231212 Ship's Engineer Khác US$45,000 / năm
231213 Ship's Master Khác US$30,000 / năm
231214 Ship's Officer Khác US$65,000 / năm
232212 Surveyor Khác US$43,000 / năm
233213 Quantity Surveyor Khác US$45,000 / năm
233911 Aeronautical Engineer (Kỹ sư hàng không) Khác US$93,000 / năm
234113 Forester (Lính kiểm lâm) Khác US$46,000 / năm
272511 Social Worker Khác US$51,000 / năm
       
322311 Metal Fabricator Khác US$21,000 / năm
322312 Pressure Welder Khác US$44,000 / năm
322313 Welder (First Class) Khác US$46,000 / năm
323211 Fitter (General) Khác US$45,000 / năm
323212 Fitter and Turner Khác US$66,000 / năm
323213 Fitter-Welder (thợ Hàn) Khác US$44,000 / năm
323214 Metal Machinist (First Class) Khác US$43,000 / năm
323313 Locksmith (thợ sửa khóa) Khác US$30,000 / năm
331112 Stonemason ( thợ xây nhà bằng đá) Khác US$27,000 / năm
331211 Carpenter and Joiner Khác US$40,000 / năm
331212 Carpenter (thợ mộc) Khác US$35,000 / năm
       
331213 Joiner Khác US$48,000 / năm
332211 Painting trades workers khác US$43,000 / năm
333111 Glazier khác US$36,000 / năm
333211 Fibrous Plasterer khác US$46,000 / năm
333212 Solid Plasterer khác US$35,000 / năm
334111 Plumber (General) khác US$48,000 / năm
334112 Airconditioning and Mechanical Services Plumber khác US$48,000 / năm
334113 Drainer khác US$10,000 / năm
334114 Gasfitter khác US$40,000 / năm
334115 Roof plumber khác US$45,000 / năm
342313 Electronic Equipment Trades Worker Khác US$47,000 / năm
342314 Electronic Instrument Trades Worker (General) Khác US$47,000 / năm
342315 Electronic Instrument Trades Worker (Special Class) Khác US$42,000 / năm
399111 Boat Builder and Repairer Khác US$42,000 / năm
399112 Shipwright Khác US$33,000 / năm
       
233111 Chemical Engineer Hóa học US$93,000 / năm
134111 Child Care Centre Manager Giáo Dục US$26,000 /  năm
241111 Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher Giáo Dục US$27,000 / năm
241411 Secondary School Teacher Giáo Dục US$42,000 / năm
241511 Special Needs Teacher Giáo Dục US$50,000 / năm
241512 Teacher of the Hearing Impaired Giáo Dục US$49,000 / năm
241513 Teacher of the Sight Impaired Giáo Dục US$49,000 / năm
241599 Special Education Teachers nec Giáo Dục US$75,000 / năm
261112 Systems Analyst Công nghệ Thông Tin US$75,000 / năm
261311 Analyst Programmer Công nghệ Thông Tin US$87,000 / năm
261312 Developer Programmer Công nghệ Thông Tin US$86,000 / năm
261313 Software Engineer Công nghệ Thông Tin US$90,000 / năm
263111 Computer Network and Systems Engineer Công nghệ Thông Tin US$91,000 / năm
263311 Telecommunications Engineer Công nghệ Thông Tin US$89,000 / năm
263312 Telecommunications Network Engineer Công nghệ Thông Tin US$86,000 / năm

 

Xem thêm:

- Phần 1: Những ngành Y tế được xét VISA Định Cư tại Úc

- Phần 2: Những ngành Xây Dựng - Tài Chính - Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc

- Hỏi Đáp về Thang Điểm Điịnh Cư Tay Nghề

Đọc tiếp

Phần 2: Những ngành về Xây Dựng – Tài Chính và Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc

Được viết bởi Set Education. Đăng ngày 10/04/2014. Đăng trong Hỏi đáp về định cư. Lượt xem : 4694

Danh sách những ngành về Xây Dựng - Tài Chính và Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc

Skilled Visa 3.1920x500

ANZSCO Code Occupation Ngành Mức lương
hiện nay 
133111 Construction Project Manager Xây dựng US$92,310 /năm
133112 Project Builder Xây dựng US$82,000 /năm
133211 Engineering Manager Xây dựng US$86,000 / năm
232111 Architect Xây dựng US$96,000 / năm
232112 Landscape Architect Xây dựng US$90,000 / năm
232213 Cartographer (Chuyên viên bản đồ) Xây dựng US$12,000 / năm
232214 Other Spatial Scientist (Khoa học không gian) Xây dựng US$61,000 / năm
232611 Urban and Regional Planner Xây dựng US$63,000 / năm
233112 Materials Engineer Xây dựng US$75,000 / năm
233211 Civil Engineer Xây dựng US$78,000 / năm
233212 Geotechnical Engineer Xây dựng US$80,000 / năm
233214 Structural Engineer Xây dựng US$82,000 / năm
233215 Transport Engineer Xây dựng US$17,000 / năm
233311 Electrical Engineer Xây dựng US$83,000 / năm
233411 Electronics Engineer Xây dựng US$84,000 / năm
233511 Industrial Engineer Xây dựng US$81,000 / năm
233512 Mechanical Engineer Xây dựng US$81,000 / năm
233513 Production or Plant Engineer Xây dựng US$86,000 / năm
233912 Agricultural Engineer Xây dựng US$61,000 / năm
312211 Civil Engineering Draftsperson Xây dựng US$65,000 / năm
312212 Civil Engineering Technician Xây dựng US$38,000 / năm
312311 Electrical Engineering Draftsperson Xây dựng US$70,000 / năm
312312 Electrical Engineering Technician Xây dựng US$47,000 / năm
       
221111 Accountant (General) Tài Chính US$57,000 /  năm
221112 Management Accountant Tài Chính US$66,000 /  năm
221113 Taxation Accountant Tài Chính US$63,000 /  năm
221213 External Auditor Tài Chính US$74,000 /  năm
221214 Internal Auditor Tài Chính US$70,000 / năm
224111 Actuary (Thư Ký) Tài Chính US$121,000 / năm
224511 Land Economist Tài Chính US$225,000 / năm
224512 Valuer Tài Chính US$27,000 / năm
261111 ICT business Analyst Tài Chính US$65,000 / năm
271111 Barrister Luật US$34,000 / năm
271311 Solicitor ( Luật Sư) Luật US$54,000 / năm
       
233914 Engineering Technologist Kỹ Thuật US$59,000 / năm
233915 Environmental Engineer Kỹ Thuật US$82,000 / năm
233916 Naval Architect Kỹ Thuật US$82,000 / năm
234111 Agricultural Consultant Kỹ Thuật US$74,000 / năm
234112 Agricultural Scientist Kỹ Thuật US$66,000 / năm
313211 Radio Communications Technician Kỹ Thuật US$11,000 / năm
313212 Telecommunications Field Engineer Kỹ Thuật US$81,000 / năm
313213 Telecommunications Network Planner Kỹ Thuật US$82,000 / năm
313214 Telecommunications Technical Officer or Technologist Kỹ Thuật US$78,000 / năm
321111 Automotive Electrician Kỹ Thuật US$44,000 / năm
321211 Motor Mechanic (General) Kỹ Thuật US$41,000 / năm
321212 Diesel Motor Mechanic Kỹ Thuật US$40,000 / năm
321213 Motorcycle Mechanic Kỹ Thuật US$37,000 / năm
321214 Small Engine Mechanic Kỹ Thuật US$38,000 / năm
322211 Sheetmetal Trades Worker Kỹ Thuật US$49,000 / năm
341111 Electrician (General) Kỹ Thuật US$48,000 / năm
341112 Electrician (Special Class) Kỹ Thuật US$48,000 / năm
341113 Lift Mechanic Kỹ Thuật US$40,000 / năm
342111 Airconditioning and Refrigeration Mechanic Kỹ Thuật US$50,000 / năm
342211 Electrical Linesworker Kỹ Thuật US$50,000 / năm
342212 Technical Cable Jointer Kỹ Thuật US$50,000 / năm

Đọc tiếp

Top 10 nghề được trả lương cao nhất tại Úc hiện nay

Được viết bởi Set Education. Đăng ngày 10/04/2014. Đăng trong Chia sẻ. Lượt xem : 3160

 

Sau khi tham khảo 5 ngành nghề hot nhất 2013 tại Úc, vậy những ngành nào đã và đang được trả lương cao nhất tại thị trường ngày càng phát triển này?

check-before-signing-employment-contract

Các ngành nghề được trả lương cao nhất hiện nay tại Úc Mức lương
 tối thiểu
Mức lương
trung bình
Mức lương
 tối đa
       
Mining & Resources Management $174,274 $190,782 $207,290
Engineering Management $157,711 $183,898 $210,086
General Practitioners (Health Care and Medical) $159,858 $178,595 $197,331
       
Oil & Gas Exploration & Geoscience $153,001 $160,000  $178,235
Oil & Gas - Engineering & Maintenance $135,991 $154,423 $172,855
Mining, Resources & Energy $121,913 $138,478 $155,042
       
Engineering $101,777 $116,062 $130,347
Legal $83,461 $96,737  $110,012
Science & Technology $83,125 $96,018 $108,911
Banking & Financial Services $73,914 $83,821 $93,728

 

Xem thêm:

- Những ngành Y tế được xét VISA ĐỊNH CƯ  tại Úc

- Những ngành về xây dựng - kỹ thuật và kinh doanh được xét VISA ĐỊNH CƯ  tại Úc

- Những ngành khác cũng nằm trong danh sách được xét VISA ĐỊNH CƯ tại Úc

Hỏi đáp về thang điểm mới trong định cư tay nghề Úc

 

Đọc tiếp
(AUS)(+61)450321235
(VN)0909809115