Author Archives: Set Education
William Angliss: Học Bổng dành cho các bạn học tại Sydney Campus
Học Bổng danh cho các bạn đang học tại Sydney campus của Học Viện William Angliss:
- Miễn application fee - trị giá AU$250
- Miễn phí đồng phục và bộ dụng cụ cần thiết (equipment kit) - trị giá từ AU$500 - AU$1,000
- Giảm $10 khi đăng ký học các khóa về RSA (Responsible Service of Alcohol), kỹ năng pha chế (Barrista) và các khóa học ngắn hạn về an toàn thực phẩm.
Đăng ký ngay với Du Học SET để được hưởng học bổng này nhé.
Chương trình học tại University of New Hampshire
Đại Học New Hampshire là trường Đại Học công lập với mục tiêu giáo dục chất lượng, tọa lạc tại khu vực xinh đẹp và giàu văn hóa của phía Đông của New England.
Vì sao bạn nên chọn UNH?
1. Đại Học New Hampshire - UNH được đánh giá nằm trong Top 400 Đại Học của Thế giới. US News & World Report đã xếp UNH vào hạng 97 trong danh sách những Đại Học quốc gia hàng top của Mỹ. Hệ thống đánh giá cao cấp 'The Princeton Review' cũng vinh danh UNH là Đại Học tốt nhất của khu vực Đông Bắc của Mỹ năm 2013.
2. UNH tọa lạc ở khu vực New England của khu Durham, New Hampshire, 1 giờ chạy xe về hướng bắc của thành phố Boston, và chỉ cách các bãi biển của Đại Tây Dương 20 phút. Bang New Hampshire là bang không đóng thuế, nhiều năm nay đều được đánh giá là 1 trong 3 bang an toàn nhất của Mỹ.
3. Môi trường học tập: UNH giảng dạy khoảng 2,000 lớp học trên hơn 100 chuyên ngành. Các lớp này đều được giảng dạy bởi các giáo sư có trình độ cao chuyên về giảng dạy cho chương trình Cử Nhân của các chương trình Kinh Doanh, Nghệ Thuật tự do, công nghệ Kỹ Thuật và Khoa học vật lý. Ngoài ra còn có những chương trình thực tập và trao đổi du học trong suốt quá trình học.
4. Xem trọng sự đa dạng: UNH hiện đang giảng dạy 14,000 sinh viên, trong đó có 700 sinh viên quốc tế đến từ 82 quốc gia khác nhau, hàng trăm nhân viên và giảng viên, và hơn 250 câu lạc bộ thể thao và các tổ chức dành cho sinh viên. Đây chính là nơi mọi sinh viên đều có thể học cách cùng nhau làm việc trong một môi trường học tập đa dạng, phấn đấu và từ đó viết nên câu chuyện về chính cuộc sống của mình.
5. Cơ sở vật chất của trường:
Khuôn viên trường là nơi hội tụ những cơ sở vật chất đầy nghệ thuật bao gồm:
- Thư viện, phòng thí nghiệm và trung tâm nghiên cứu
- 27 khu nhà ở khác nhau
- 3 nhà ăn
- các cơ sở vật chất dành cho thể thoa và giải trí
Chương trình học tại UNH qua Navitas:
IUTP – International University Transfer Program: Các khóa học tại chính:
Peter T. Paul College of Business and Economics:
- Bachelor of Arts: Global Trade and Finance, Money and Financial Markets…
- Bachelor of Science: Business Administration, Economics, Hospitality Management
College of Engineering and Physical Sciences:
- Bachelor of Arts: Chemistry, Mathematics, Physics
- Bachelor of Science: Bioengineering, Chemical Engineering, Civil Engineering, Mechanical Engineering, Mathematics Education, Computer Engineering, Information Technology…
College of Liberal Arts:
Bachelor of Arts: English/Journalism, Philosophy, Political Science, Psychology
Bachelor of Music: Composition, Music Education, Pre-Teaching, Performance
Bachelor of Science: Neuroscience and Behavior
Thời gian nhập học:
Năm Hạn Chót nộp đơn Học Kỳ Học kỳ bắt đầu vào Học kỳ kết thúc vào
2014 25 / 04 / 2014 Tháng 5 20 / 05 /2014 01 / 08 / 2014
2014 18 / 07 /2014 Tháng 8 24 / 08 / 2014 19 / 12 / 2014
2015 12 / 12 / 2014 Tháng 1 20 / 01 / 2015 20 / 05 / 2015
Hãy liên hệ Du Học SET ngay để biết thêm chi tiết về chương trình học của UNH và Navitas.
Vì sao bạn nên sống ở Úc?
Đứng hạng 7 trên Top 10 Quốc Gia đáng sống nhất trên toàn Thế Giới, nước Úc được đánh giá là đất nước thân thiện với những con người luôn sẵn sàng giúp đỡ khi bạn cần. Tuổi thọ người dân Úc cao , và nước Úc đã lên đến tầm như hôm nay là nhờ vào sự phát triển vượt trội của nền Giáo dục.
Thiên nhiên hoang dã Úc khá phong phú nhiều loại động thực vật lạ và thú vị, trong đó có nhiều loại không có ở nơi nào khác ngoài Úc. Bên cạnh đó, nước Úc còn được thiên nhiên ưu đãi với hàng loạt những thắng cảnh đẹp mê hồn như Great Barrie Reef, dãy núi Pinnacles, đảo Fraser v.v… Còn gì thú vị hơn khi được nhìn ngắm những khung cảnh tuyệt diệu này một lần trong đời!
Cùng chia sẻ với các bạn một số lý do thú vị khiến nước Úc là một thiên đường để sinh sống và khám phá cuộc sống:
10. Người Úc thực sự ưa chuộng cà phê, và những quán cà phê đông khách nhất ở Úc là những thương hiệu nổi tiếng lâu đời của Úc, với cách pha chế riêng biệt và độc đáo. Người Úc không chạy theo phong trào yêu thích những nhãn hiệu thời thượng như Starbucks chẳng hạn, họ thích hương vị cà phê như 1 ly cà phê mà Mẹ thường pha cho Ba vào mỗi sáng.
Từng tách cà phê đều được "sáng tác" nghiêm túc, bởi người Úc rất có gu cảm nhận cà phê
9. Đặc biệt cho những bạn đam mê biển và những cảnh vật của biển, hãy book ngay chuyến du lịch The Great Ocean Road – bạn sẽ được tham quan đường bờ biển dài bất tận với những khung cảnh khiến bạn ước gì mắt mình có thể chụp lại những hình ảnh tuyệt vời! Chú tài xế sẽ là người hướng dẫn rất nhiệt tình và thú vị suốt chặng đường dài 1 ngày này. Từ những bãi biển nên thơ, đến những cảnh đẹp hùng vĩ đến nổi da gà. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp trên Great Ocean Road
Hoặc một buổi lặn ngắm san hô
8. Mức lương tối thiểu tại Úc là $16.88. Tại Mỹ, mức lương thấp nhất từ $5.15 (tại bang Georgia) tới khoảng $9.19 (tại bang Washington).
Tìm việc làm thêm tại Úc không khó, mức lương cũng không hề thấp
7. Hàng năm, Úc đều tổ chức tiệc sinh nhật cho thành phố Thủ Đô Canberra, gọi là Canberra Day. Năm 2014, Canberra Day vào 03/10. Vào ngày này, tất cả mọi người đều được nghỉ làm. Thành phố tổ chức những buổi diễn âm nhạc miễn phí, cùng quầy champagne dài nhất Thế Giới với hàng tram chai champagne. Tuyệt quá phải không nào?
Pháo hoa mừng ngày sinh nhật Thủ Đô Canberra
6. Đã bao giờ bạn thấy hồ nước màu HỒNG chưa nào? Đến Úc nhé!
Hồ HILLIER với nước màu hồng tươi
5. Thiên Nhiên của Úc thật kỳ thú.Great Barrier Reef được liệt vào Top 7 kỳ quan thiên nhiên của Thế Giới. Nhưng nước Úc không chủ trương hy sinh hệ sinh thái của mình vì ngành Du Lịch. Đảo Lord Howe, hòn đảo có những rừng san hô đẹp nhất, mỗi lần được phép cũng chỉ được đón 400 khách du lịch. Hàng nghìn người vẫn xin vào danh sách chờ để được 1 lần đến thăm hòn đảo tuyệt vời này.
Đảo Lord Howe - Khung cảnh tuyệt diệu đúng không?
4. Môn thể thao “nhà nhà đều xem, người người đều chơi” tại Úc chính là Rugby – Bóng bầu dục. Người Úc tự hào vì họ vô địch Thế Giới ở môn Rugby này. Vào mùa thi đấu, mỗi ngày bạn sẽ thấy hàng chục chuyến xe buýt đông nghẹt người hướng về sân vận động bóng bầu dục. Các công viên lúc nào cũng có những nhóm bạn thanh niên, hoặc gia đình cùng nhau chơi Rugby. Bạn cũng hãy thử sức xem sao nhé!
Đội Trưởng Cameron Smith của đội Kangaroos cùng cúp Vô Địch Rugby League World Cup '13
3. Tiếng Úc. Cũng là tiếng Anh, nhưng người Úc nói tiếng Úc với một sắc giọng rất đặc trưng, cùng những từ địa phương rất vui tai và cũng mang đậm màu sắc Úc.
Người Úc sẽ tươi cười chào bạn với những từ địa phương rất thân thiện.
Hãy học theo và cảm nhận sự thân mật trong từng lời chào hàng ngày nhé!
2. Có thể nói kiến trúc của Úc đứng hàng Top của Thế Giới. Bạn sẽ đồng ý ngay khi tận mắt nhìn thấy Opera House hoặc đứng trên những cây cầu đẹp như tranh của Úc!
Sydney sẽ làm bạn choáng ngợp với những công trình kiến trúc vĩ đại
1. BBQ – Điểm sáng của Văn Hóa Úc. Sự thân thiện , hòa đồng và mộc mạc thể hiện trong những buổi ăn cuối tuần, bạn bè – họ hàng – gia đình cùng nhau chia sẻ bữa ăn ngoài khoảng sân xanh cỏ. Trẻ con vui đùa cùng nhau, người lớn chuyện trò và chia sẻ. Hãy hình dung chính bạn trong khung cảnh đó xem nào!
Một trong những buổi BBQ cuối tuần của sinh viên
Vậy bạn đã sẵn sàng khám phá nước Úc?
SIBT Macquarie City Campus: Học Bổng 25% cho học sinh Việt Nam
Học Bổng Cultural Endeavour Scholarship sẽ hỗ trợ 25% học phí của 8 môn học đầu tiên của học sinh tại SIBT và Macquarie City Campus. Học bổng này dành riêng cho các bạn sinh viên Việt Nam sẽ nhập học trong năm 2014.
Điều kiện xét duyệt học bổng:
Khóa Học | Điều kiện cho sinh viên Việt Nam |
Foundation | - Đã hoàn tất chương trình học lớp 11 với điểm trung bình tối thiểu 7.0 hoặc tương đương. |
Diploma | - Đã hoàn tất chương trình học lớp 12 với điểm trung bình tối thiểu 7.0 hoặc tương đương |
Undergraduate | - Đã hoàn tất chương trình năm nhất Đại Học với điểm Trung Bình khá tốt; Hoặc đã học xong chương trình lớp 12 tại 1 Trường Chuyên với điểm trung bình tối thiểu là 7.0 hoặc tương đượng |
Postgraduate | - Đã đạt bằng Cử Nhân Đại Học với điểm tối thiểu là 2.7 hoặc tương đương. |
Học bổng này áp dụng cho tất cả học sinh Việt Nam, bất kể đã học tập trong hay ngoài Việt Nam.
Điều kiện xét tuyển trên mang tính tham khảo.
Để nhận Học bổng này, bạn cần đạt tiêu chuẩn tối thiểu về Anh Văn trước khi nhập học tại SIBT hoặc Macquarie City Campus. Hãy liên hệ Du Học SET để biết thêm chi tiết các hồ sơ cần nộp để được xét Học bổng này.
Hạn chót nộp đơn:
Chương trình học | Năm | Học Kỳ | Hạn chót nộp đơn | Ngày có kết quả |
Foundation và Diploma | 2014 | Session 2 | 18 / 04 / 2014 | 16 / 05 / 2014 |
Session 3 | 15 / 08 / 2014 | 05 / 09 / 2014 | ||
2015* | Session 1 | 31 / 12 / 2014 | 16 / 01 / 2015 | |
Undergraduate | 2014 | Session 2 | 16 / 05 /2014 | 06 / 06 / 2014 |
Session 3 | 15 / 08 / 2014 | 05 / 09 / 2014 | ||
2015* | Session 1 | 06 / 02 / 2015 | 27 / 02 / 2015 | |
Postgraduate | 2014 | Session 2 | 13 / 06 / 2014 | 04 / 07 / 2014 |
2015* | Session 1 | 16 / 01 / 2015 | 06 / 02 / 2015 |
*2015: Nếu như những học bổng của 2014 vẫn còn.
Hãy liên hệ với Du Học SET để được hướng dẫn chi tiết hồ sơ cần thiết để xét duyệt Học Bổng.
Phần 3: Những ngành khác được xét VISA Định Cư Úc
Ngoài những công việc về ngành y tế, hay xây dựng - tài chính và kỹ thuật, đây là danh sách những nghề khác cũng được xét VISA Định Cư tại Úc
ANZSCO Code | Occupation | Ngành | Mức lương hiện nay |
133513 | Production Manager (Mining) | Khoáng Mỏ | US$91,000 / năm |
233611 | Mining Engineer (Excluding Petroleum) | Khoáng Mỏ | US$49,000 / năm |
233612 | Petroleum Engineer | Khoáng Mỏ | US$107,000 / năm |
234912 | Metallurgist (nhà lọc khoáng chất để lấy kim thuộc) | Khoáng Mỏ | US$82,000 / năm |
231212 | Ship's Engineer | Khác | US$45,000 / năm |
231213 | Ship's Master | Khác | US$30,000 / năm |
231214 | Ship's Officer | Khác | US$65,000 / năm |
232212 | Surveyor | Khác | US$43,000 / năm |
233213 | Quantity Surveyor | Khác | US$45,000 / năm |
233911 | Aeronautical Engineer (Kỹ sư hàng không) | Khác | US$93,000 / năm |
234113 | Forester (Lính kiểm lâm) | Khác | US$46,000 / năm |
272511 | Social Worker | Khác | US$51,000 / năm |
322311 | Metal Fabricator | Khác | US$21,000 / năm |
322312 | Pressure Welder | Khác | US$44,000 / năm |
322313 | Welder (First Class) | Khác | US$46,000 / năm |
323211 | Fitter (General) | Khác | US$45,000 / năm |
323212 | Fitter and Turner | Khác | US$66,000 / năm |
323213 | Fitter-Welder (thợ Hàn) | Khác | US$44,000 / năm |
323214 | Metal Machinist (First Class) | Khác | US$43,000 / năm |
323313 | Locksmith (thợ sửa khóa) | Khác | US$30,000 / năm |
331112 | Stonemason ( thợ xây nhà bằng đá) | Khác | US$27,000 / năm |
331211 | Carpenter and Joiner | Khác | US$40,000 / năm |
331212 | Carpenter (thợ mộc) | Khác | US$35,000 / năm |
331213 | Joiner | Khác | US$48,000 / năm |
332211 | Painting trades workers | khác | US$43,000 / năm |
333111 | Glazier | khác | US$36,000 / năm |
333211 | Fibrous Plasterer | khác | US$46,000 / năm |
333212 | Solid Plasterer | khác | US$35,000 / năm |
334111 | Plumber (General) | khác | US$48,000 / năm |
334112 | Airconditioning and Mechanical Services Plumber | khác | US$48,000 / năm |
334113 | Drainer | khác | US$10,000 / năm |
334114 | Gasfitter | khác | US$40,000 / năm |
334115 | Roof plumber | khác | US$45,000 / năm |
342313 | Electronic Equipment Trades Worker | Khác | US$47,000 / năm |
342314 | Electronic Instrument Trades Worker (General) | Khác | US$47,000 / năm |
342315 | Electronic Instrument Trades Worker (Special Class) | Khác | US$42,000 / năm |
399111 | Boat Builder and Repairer | Khác | US$42,000 / năm |
399112 | Shipwright | Khác | US$33,000 / năm |
233111 | Chemical Engineer | Hóa học | US$93,000 / năm |
134111 | Child Care Centre Manager | Giáo Dục | US$26,000 / năm |
241111 | Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher | Giáo Dục | US$27,000 / năm |
241411 | Secondary School Teacher | Giáo Dục | US$42,000 / năm |
241511 | Special Needs Teacher | Giáo Dục | US$50,000 / năm |
241512 | Teacher of the Hearing Impaired | Giáo Dục | US$49,000 / năm |
241513 | Teacher of the Sight Impaired | Giáo Dục | US$49,000 / năm |
241599 | Special Education Teachers nec | Giáo Dục | US$75,000 / năm |
261112 | Systems Analyst | Công nghệ Thông Tin | US$75,000 / năm |
261311 | Analyst Programmer | Công nghệ Thông Tin | US$87,000 / năm |
261312 | Developer Programmer | Công nghệ Thông Tin | US$86,000 / năm |
261313 | Software Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$90,000 / năm |
263111 | Computer Network and Systems Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$91,000 / năm |
263311 | Telecommunications Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$89,000 / năm |
263312 | Telecommunications Network Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$86,000 / năm |
Xem thêm:
- Phần 1: Những ngành Y tế được xét VISA Định Cư tại Úc
- Phần 2: Những ngành Xây Dựng - Tài Chính - Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc
Phần 2: Những ngành về Xây Dựng – Tài Chính và Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc
Danh sách những ngành về Xây Dựng - Tài Chính và Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc
ANZSCO Code | Occupation | Ngành | Mức lương hiện nay |
133111 | Construction Project Manager | Xây dựng | US$92,310 /năm |
133112 | Project Builder | Xây dựng | US$82,000 /năm |
133211 | Engineering Manager | Xây dựng | US$86,000 / năm |
232111 | Architect | Xây dựng | US$96,000 / năm |
232112 | Landscape Architect | Xây dựng | US$90,000 / năm |
232213 | Cartographer (Chuyên viên bản đồ) | Xây dựng | US$12,000 / năm |
232214 | Other Spatial Scientist (Khoa học không gian) | Xây dựng | US$61,000 / năm |
232611 | Urban and Regional Planner | Xây dựng | US$63,000 / năm |
233112 | Materials Engineer | Xây dựng | US$75,000 / năm |
233211 | Civil Engineer | Xây dựng | US$78,000 / năm |
233212 | Geotechnical Engineer | Xây dựng | US$80,000 / năm |
233214 | Structural Engineer | Xây dựng | US$82,000 / năm |
233215 | Transport Engineer | Xây dựng | US$17,000 / năm |
233311 | Electrical Engineer | Xây dựng | US$83,000 / năm |
233411 | Electronics Engineer | Xây dựng | US$84,000 / năm |
233511 | Industrial Engineer | Xây dựng | US$81,000 / năm |
233512 | Mechanical Engineer | Xây dựng | US$81,000 / năm |
233513 | Production or Plant Engineer | Xây dựng | US$86,000 / năm |
233912 | Agricultural Engineer | Xây dựng | US$61,000 / năm |
312211 | Civil Engineering Draftsperson | Xây dựng | US$65,000 / năm |
312212 | Civil Engineering Technician | Xây dựng | US$38,000 / năm |
312311 | Electrical Engineering Draftsperson | Xây dựng | US$70,000 / năm |
312312 | Electrical Engineering Technician | Xây dựng | US$47,000 / năm |
221111 | Accountant (General) | Tài Chính | US$57,000 / năm |
221112 | Management Accountant | Tài Chính | US$66,000 / năm |
221113 | Taxation Accountant | Tài Chính | US$63,000 / năm |
221213 | External Auditor | Tài Chính | US$74,000 / năm |
221214 | Internal Auditor | Tài Chính | US$70,000 / năm |
224111 | Actuary (Thư Ký) | Tài Chính | US$121,000 / năm |
224511 | Land Economist | Tài Chính | US$225,000 / năm |
224512 | Valuer | Tài Chính | US$27,000 / năm |
261111 | ICT business Analyst | Tài Chính | US$65,000 / năm |
271111 | Barrister | Luật | US$34,000 / năm |
271311 | Solicitor ( Luật Sư) | Luật | US$54,000 / năm |
233914 | Engineering Technologist | Kỹ Thuật | US$59,000 / năm |
233915 | Environmental Engineer | Kỹ Thuật | US$82,000 / năm |
233916 | Naval Architect | Kỹ Thuật | US$82,000 / năm |
234111 | Agricultural Consultant | Kỹ Thuật | US$74,000 / năm |
234112 | Agricultural Scientist | Kỹ Thuật | US$66,000 / năm |
313211 | Radio Communications Technician | Kỹ Thuật | US$11,000 / năm |
313212 | Telecommunications Field Engineer | Kỹ Thuật | US$81,000 / năm |
313213 | Telecommunications Network Planner | Kỹ Thuật | US$82,000 / năm |
313214 | Telecommunications Technical Officer or Technologist | Kỹ Thuật | US$78,000 / năm |
321111 | Automotive Electrician | Kỹ Thuật | US$44,000 / năm |
321211 | Motor Mechanic (General) | Kỹ Thuật | US$41,000 / năm |
321212 | Diesel Motor Mechanic | Kỹ Thuật | US$40,000 / năm |
321213 | Motorcycle Mechanic | Kỹ Thuật | US$37,000 / năm |
321214 | Small Engine Mechanic | Kỹ Thuật | US$38,000 / năm |
322211 | Sheetmetal Trades Worker | Kỹ Thuật | US$49,000 / năm |
341111 | Electrician (General) | Kỹ Thuật | US$48,000 / năm |
341112 | Electrician (Special Class) | Kỹ Thuật | US$48,000 / năm |
341113 | Lift Mechanic | Kỹ Thuật | US$40,000 / năm |
342111 | Airconditioning and Refrigeration Mechanic | Kỹ Thuật | US$50,000 / năm |
342211 | Electrical Linesworker | Kỹ Thuật | US$50,000 / năm |
342212 | Technical Cable Jointer | Kỹ Thuật | US$50,000 / năm |
Top 10 nghề được trả lương cao nhất tại Úc hiện nay
Sau khi tham khảo 5 ngành nghề hot nhất 2013 tại Úc, vậy những ngành nào đã và đang được trả lương cao nhất tại thị trường ngày càng phát triển này?
Các ngành nghề được trả lương cao nhất hiện nay tại Úc | Mức lương tối thiểu |
Mức lương trung bình |
Mức lương tối đa |
Mining & Resources Management | $174,274 | $190,782 | $207,290 |
Engineering Management | $157,711 | $183,898 | $210,086 |
General Practitioners (Health Care and Medical) | $159,858 | $178,595 | $197,331 |
Oil & Gas Exploration & Geoscience | $153,001 | $160,000 | $178,235 |
Oil & Gas - Engineering & Maintenance | $135,991 | $154,423 | $172,855 |
Mining, Resources & Energy | $121,913 | $138,478 | $155,042 |
Engineering | $101,777 | $116,062 | $130,347 |
Legal | $83,461 | $96,737 | $110,012 |
Science & Technology | $83,125 | $96,018 | $108,911 |
Banking & Financial Services | $73,914 | $83,821 | $93,728 |
Xem thêm:
- Những ngành Y tế được xét VISA ĐỊNH CƯ tại Úc
- Những ngành về xây dựng - kỹ thuật và kinh doanh được xét VISA ĐỊNH CƯ tại Úc
- Những ngành khác cũng nằm trong danh sách được xét VISA ĐỊNH CƯ tại Úc
- Hỏi đáp về thang điểm mới trong định cư tay nghề Úc