Những thành ngữ và câu nói có liên quan đến mắt – EYE trong tiếng Anh
Our visit to the foreign company was a real eye-opener. They are so efficient.
Kế đến, ta có EYEWITNESS.
Từ witness có thể làm danh từ với nghĩa người chứng kiến, nhân chứng; nó cũng là động từ với nghĩa là chứng kiến. EYEWITNESS dùng để chỉ nhân chứng của 1 tai nạn hay một tội ác.
The police are enquiring the eyewitness about the robbery.
Rồi khi ta yêu ai đó, trong mắt ta người ấy luôn là người đẹp nhất dù có thể mọi người không thấy người ấy đẹp tí nào. Để nói về những trường hợp như vậy, ta có câu ‘Beauty is IN THE EYES OF the beholder.’ Cụm từ *in the eyes of* có nghĩa là theo ai, với cách nhìn của ai.
Và chúng ta cũng có, những thành ngữ sau.
Các bạn nhớ đón xem nhé! Kì tới chúng ta sẽ có những cách nói thú vị liên quan đến chiếc mũi – NOSE. ^__________^