Chi tiết tỉ lệ “chọi” các trường ĐH, CĐ
* Phía Nam
Thống kê hồ sơ ĐKDT theo ngành các trường ĐH-CĐ phía Nam đến thời điểm này cho thấy ngành có tỉ lệ “chọi” cao nhất lên đến trên 1/50, trong khi ngành thấp nhất chỉ 1/0,38 – tức số hồ sơ nộp vào ít hơn chỉ tiêu.
Nhóm ngành y dược vẫn có tỉ lệ “chọi” khá cao. Ngành có tỉ lệ “chọi” cao nhất là điều dưỡng của Trường ĐH Y dược TP.HCM với tỉ lệ 1 “chọi” 50,8. Nhiều ngành thuộc nhóm ngành y dược ở các trường có tỉ lệ “chọi” trên 20. Trong khi đó, nhiều ngành ở Trường ĐH Đồng Tháp có tỉ lệ “chọi” dưới 1. Ở nhóm ngành kinh tế, nhiều ngành, trường có tỉ lệ “chọi” dưới 10. Riêng ngành tài chính ngân hàng Trường ĐH Kinh tế – luật (ĐHQG TP.HCM) có tỉ lệ “chọi” khá cao: 1/19. Trường CĐ Kinh tế đối ngoại có tỉ lệ “chọi” 1/28 – bỏ xa tỉ lệ “chọi” nhiều trường ĐH.
* Phía Bắc
Sau hai hội nghị bàn giao hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) giữa các sở GD-ĐT và trường tổ chức thi, hầu hết các trường ĐH đã công bố số lượng hồ sơ ĐKDT chính thức.
Nhìn chung, số lượng ĐKDT của các trường phía Bắc giảm nhưng vẫn có những trường tăng: Học viện Ngân hàng tăng 20% so với năm 2009, Trường ĐH Y Hà Nội tăng trên 5.000 hồ sơ, Trường ĐH Xây dựng tăng 4.500 hồ sơ, Trường ĐH Thủy lợi tăng 3.000 hồ sơ so với năm 2009. Một số trường có số lượng hồ sơ cao như: ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Thương mại, Viện ĐH Mở Hà Nội.
Dưới đây là chi tiết tỉ lệ “chọi” của các trường:
Trường, ngành |
Chỉ tiêu |
SỐ lượngÐKDT |
Tỉ lệ chọi |
Trường ÐH Kinh tế – luật |
1.550 |
12.467 |
1/8,04 |
Kinh tế học |
90 |
751 |
1/8,34 |
Kinh tế đối ngoại |
230 |
1.251 |
1/5,43 |
Kinh tế và quản lý công |
90 |
411 |
1/4,57 |
Tài chính – ngân hàng |
230 |
4.404 |
1/19,15 |
Kế toán – kiểm toán |
230 |
1.206 |
1/5,2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
90 |
179 |
1/1,98 |
Quản trị kinh doanh |
230 |
1.823 |
1/7,92 |
Luật kinh doanh |
90 |
845 |
1/9,38 |
Luật thương mại quốc tế |
90 |
503 |
1/5,59 |
Luật dân sự |
90 |
176 |
1/1,96 |
Luật tài chính – ngân hàng – |
90 |
743 |
1/8,26 |
Khoa y (ÐHQG TP.HCM) |
|
|
|
Y đa khoa |
100 |
1.350 |
1/13,5 |
Trường ÐH Y dược TP.HCM |
|
|
|
* Ðào tạo bác sĩ (học 6 năm) |
|
|
|
– Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) |
630 |
4.582 |
1/7,3 |
– Bác sĩ răng hàm mặt (học 6 năm) |
120 |
1.075 |
1/8,96 |
– Dược sĩ đại học (học 5 năm) |
300 |
4.974 |
1/16,58 |
– Bác sĩ y học cổ truyền (học 6 năm) |
200 |
904 |
1/4,52 |
– Bác sĩ y học dự phòng (học 6 năm) |
80 |
292 |
1/3,65 |
* Ðào tạo cử nhân (học 4 năm) |
|
|
|
– Ðiều dưỡng |
70 |
3.559 |
1/50,84 |
– Y tế công cộng |
50 |
912 |
1/18,24 |
– Xét nghiệm |
60 |
1.303 |
1/21,72 |
– Vật lý trị liệu |
30 |
420 |
1/14 |
– Kỹ thuật hình ảnh |
30 |
791 |
1/26,4 |
– Kỹ thuật phục hình răng |
35 |
585 |
1/16,7 |
– Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
50 |
726 |
1/14,5 |
– Gây mê hồi sức |
40 |
707 |
1/17,68 |
Trường ÐH Kinh tế TP.HCM |
4.000 |
25.000 |
1/6,25 |
Trường ÐH y khoaPhạm Ngọc Thạch |
470 |
2.814 |
1/5,99 |
Bác sĩ đa khoa |
420 |
2.010 |
1/5,79 |
Cử nhân điều dưỡng |
50 |
840 |
1/16,8 |
Trường ÐH Kiến trúc TP.HCM |
1.200 |
7.601 |
1/6,33 |
Khối A |
|
1.546 |
|
Khối V |
|
3.269 |
|
Khối H |
|
2.786 |
|
Trường ÐH Ðồng Tháp |
3.900 |
10.344 |
1/2,65 |
Bậc ÐH |
|
|
|
Sư phạm toán học |
70 |
210 |
1/3 |
Sư phạm tin học |
70 |
102 |
1/1,45 |
Sư phạm vật lý |
70 |
153 |
1/2,18 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
40 |
27 |
1/0,67 |
Khoa học máy tính |
150 |
332 |
1/2,21 |
Sư phạm hóa học |
70 |
166 |
1/2,37 |
Sư phạm sinh học |
70 |
178 |
1/2,54 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
40 |
36 |
1/0,9 |
Khoa học môi trường |
100 |
854 |
1/8,54 |
Nuôi trồng thủy sản |
50 |
327 |
1/6,54 |
Quản trị kinh doanh |
150 |
727 |
1/4,85 |
Kế toán |
150 |
486 |
1/3,24 |
Tài chính – ngân hàng |
150 |
947 |
1/6,3 |
Quản lý đất đai |
100 |
387 |
1/3,87 |
Quản lý văn hóa |
120 |
66 |
1/0,55 |
Công tác xã hội |
150 |
94 |
1/0,62 |
Việt Nam học |
150 |
411 |
1/2,74 |
Sư phạm ngữ văn |
70 |
164 |
1/2,34 |
Sư phạm lịch sử |
70 |
114 |
1/1,62 |
Sư phạm địa lý |
70 |
186 |
1/2,66 |
Giáo dục chính trị |
70 |
114 |
1/1,63 |
Thư viện – thông tin |
100 |
90 |
1/0,9 |
Sư phạm tiếng Anh |
70 |
182 |
1/2,6 |
Tiếng Anh |
100 |
91 |
1/0,91 |
Tiếng Trung Quốc |
50 |
19 |
1/0,38 |
Sư phạm âm nhạc |
40 |
75 |
1/1,88 |
Sư phạm mỹ thuật |
40 |
45 |
1/1,23 |
Thiết kế đồ họa |
50 |
20 |
1/0,4 |
Giáo dục tiểu học |
100 |
716 |
1/7,16 |
Giáo dục mầm non |
200 |
380 |
1/1,9 |
Giáo dục thể chất |
70 |
253 |
1/5,64 |
Trường CÐ Kinh tế đối ngoại |
1.380 |
39.000 |
1/28,26 |
Trường ÐH Xây dựng |
2.815 |
18.500 |
1/6,57 |
Trường ÐH Kinh tế quốc dân |
4.015 |
20.500 |
1/5,1 |
Trường ÐH Dược Hà Nội |
550 |
2.500 |
1/4,55 |
Trường ÐH Y Hà Nội |
1.000 |
15.931 |
1/15,93 |
Trường ÐH Thương mại |
3.400 |
39.000 |
1/11,48 |
Trường ÐH Nha Trang |
2.200 |
14.149 |
1/6,43 |
Nhóm ngành khai thác hàng hải (gồm các chuyên ngành: khai thác thủy sản, an toàn hàng hải) |
70 |
94 |
1/1,34 |
Nhóm ngành cơ khí (gồm các chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ôtô, công nghệ chế tạo máy) |
140 |
615 |
1/4,4 |
Công nghệ thông tin |
140 |
1.089 |
1/7,78 |
Công nghệ cơ – điện tử |
70 |
168 |
1/2,4 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
70 |
342 |
1/4,9 |
Ðiều khiển tàu biển |
70 |
59 |
1/0,84 |
Nhóm ngành kỹ thuật tàu thủy (gồm các chuyên ngành: đóng tàu thủy, thiết kế tàu thủy, động lực tàu thủy) |
140 |
302 |
1/2,16 |
Hệ thống thông tin kinh tế |
70 |
43 |
1/0,61 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
70 |
557 |
1/7,96 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
140 |
1.040 |
1/7,43 |
Nhóm ngành công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật nhiệt – lạnh) |
350 |
3.193 |
1/9,12 |
Nhóm ngành nuôi trồng thủy sản (gồm các chuyên ngành: nuôi trồng thủy sản, quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản, bệnh học thủy sản) |
210 |
727 |
1/3,46 |
Nhóm ngành kinh tế – quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: kinh tế và quản lý doanh nghiệp thủy sản, kinh tế thương mại, quản trị kinh doanh, quản trị kinh doanh du lịch, kế toán, tài chính) |
350 |
5.716 |
1/16,3 |
Tiếng Anh |
90 |
204 |
1/2,27 |
(còn tiếp)
Trường, ngành |
Chỉ tiêu |
Số lượngÐKDT |
Tỉ lệ “chọi” |
Trường ÐH Khoa học xã hội – nhân văn (ÐHQG Hà Nội) |
1.400 |
7.090 |
1/5 |
Học viện Tài chính (tuyển sinh theo điểm sàn chung vào trường, sau mới phân ngành) |
3.080 |
16.000 |
1/5,4 |
Trường ÐH Bách khoa Hà Nội |
4.800 |
12.800 |
1/ 2,6 |
Học viện Ngân hàng (tuyển sinh theo điểm sàn chung vào trường, sau mới phân ngành) |
2.300 |
18.000 |
1/8 |
Học viện Bưu chính viễn thông |
1.000 |
6.500 |
1/6,5 |
Trường ÐH Ngoại thương (tuyển sinh theo điểm chuẩn chung) |
3.000 |
12.000 |
1/4 |
Trường ÐH Công nghiệp Hà Nội |
ÐH: 3.900 CÐ: 4.000 |
52.700 |
1/13 |
Trường ÐH Hà Nội |
1.700 |
10.000 |
1/6 |
Trường ÐH Y Hà Nội |
1.000 |
15.931 |
1/16 |
Trường ÐH Sư phạm Hà Nội |
2.500 |
16.000 |
1/6,4 |
Trường ÐH Mỏ địa chất |
ÐH: 3.165 CÐ: 400 |
14.253 |
1/6 |
Trường ÐH Thương mại |
3.400 |
39.000 |
1/11 |
Viện ÐH Mở Hà Nội |
3.000 |
25.000 |
1/8,3 |
Trường ÐH Công đoàn |
1.780 |
26.000 |
1/14 |
Trường ÐH Lâm nghiệp (các ngành quản trị kinh doanh, quản lý tài nguyên rừng và môi trường, khoa học môi trường, kế toán có số lượng hồ sơ cao) |
1.600 |
13.000 |
1/8 |
Trường ÐH Thủy lợi |
2.600 |
15.297 |
1/6 |
Trường ÐH Xây dựng |
2.800 |
18.400 |
1/6,5 |
Trường ÐH Kinh tế quốc dân |
4.015 |
20.500 |
1/5 |
Trường ÐH Giao thông vận tải |
4.000 |
18.000 |
1/4,5 |
Trường ÐH Nông nghiệp I Hà Nội |
4.500 |
43.138 |
1/9,5 |
Học viện Báo chí tuyên truyền |
1.450 |
8.500 |
1/6 |
Trường ÐH Dược Hà Nội |
2.600 |
15.500 |
1/6 |
Trường ÐH Văn hóa |
1.100 |
5.000 |
1/4,5 |
Trường ÐH Luật Hà Nội |
1.800 |
11.570 |
1/6,4 |
Học viện Ngoại giao |
450 |
3.000 |
1/6,6 |
Trường ÐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội |
3.000 |
18.965 |
1/6,3 |
ÐH Thái Nguyên |
9.700 |
64.000 |
1/6,5 |
Trường ÐH Thăng Long |
1.900 |
3.000 |
1/1,5 |
Trường ÐH Hàng hải |
3.000 |
15.000 |
1/5 |
Trường ÐH Kinh tế – luật |
1.550 |
12.467 |
1/8,04 |
Kinh tế học |
90 |
751 |
1/8,34 |
Kinh tế đối ngoại |
230 |
1.251 |
1/5,43 |
Kinh tế và quản lý công |
90 |
411 |
1/4,57 |
Tài chính – ngân hàng |
230 |
4.404 |
1/19,15 |
Kế toán – kiểm toán |
230 |
1.206 |
1/5,2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
90 |
179 |
1/1,98 |
Quản trị kinh doanh |
230 |
1.823 |
1/7,92 |
Luật kinh doanh |
90 |
845 |
1/9,38 |
Luật thương mại quốc tế |
90 |
503 |
1/5,59 |
Luật dân sự |
90 |
176 |
1/1,96 |
Luật tài chính – ngân hàng – chứng khoán |
90 |
743 |
1/8,26 |
Khoa Y (ÐHQG TP.HCM) |
|
|
|
Y đa khoa |
100 |
1.350 |
1/13,5 |
Trường ÐH Y dược TP.HCM |
|
|
|
* Ðào tạo bác sĩ (học 6 năm) |
|
|
|
– Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) |
630 |
4.582 |
1/7,3 |
– Bác sĩ răng hàm mặt (học 6 năm) |
120 |
1.075 |
1/8,96 |
– Dược sĩ đại học (học 5 năm) |
300 |
4.974 |
1/16,58 |
– Bác sĩ y học cổ truyền |
200 |
904 |
1/4,52 |
– Bác sĩ y học dự phòng |
80 |
292 |
1/3,65 |
* Ðào tạo cử nhân (học 4 năm) |
|
|
|
– Ðiều dưỡng |
70 |
3.559 |
1/50,84 |
– Y tế công cộng |
50 |
912 |
1/18,24 |
– Xét nghiệm |
60 |
1.303 |
1/21,72 |
– Vật lý trị liệu |
30 |
420 |
1/14 |
– Kỹ thuật hình ảnh |
30 |
791 |
1/26,4 |
– Kỹ thuật Phục hình răng |
35 |
585 |
1/16,7 |
– Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
50 |
726 |
1/14,5 |
– Gây mê hồi sức |
40 |
707 |
1/17,68 |
Trường ÐH Kinh tế TP.HCM |
4.000 |
25.000 |
1/6,25 |
Trường ÐH y khoa |
470 |
2.814 |
1/5,99 |
Bác sĩ đa khoa |
420 |
2.010 |
1/5,79 |
Cử nhân điều dưỡng |
50 |
840 |
1/16,8 |
Trường ÐH Kiến trúc TP.HCM |
1.200 |
7.601 |
1/6,33 |
Khối A |
|
1.546 |
|
Khối V |
|
3.269 |
|
Khối H |
|
2.786 |
|
Trường ÐH Nha Trang |
2.200 |
14.149 |
1/6,43 |
Nhóm ngành khai thác hàng hải (gồm các chuyên ngành: khai thác thủy sản, an toàn hàng hải) |
70 |
94 |
1/1,34 |
Nhóm ngành cơ khí (gồm các chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ôtô, công nghệ chế tạo máy) |
140 |
615 |
1/4,4 |
Công nghệ thông tin |
140 |
1.089 |
1/7,78 |
Công nghệ cơ – điện tử |
70 |
168 |
1/2,4 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
70 |
342 |
1/4,9 |
Ðiều khiển tàu biển |
70 |
59 |
1/0,84 |
Nhóm ngành kỹ thuật tàu thủy (gồm các chuyên ngành: đóng tàu thủy, thiết kế tàu thủy, động lực tàu thủy) |
140 |
302 |
1/2,16 |
Hệ thống thông tin kinh tế |
70 |
43 |
1/0,61 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
70 |
557 |
1/7,96 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
140 |
1.040 |
1/7,43 |
Nhóm ngành công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật nhiệt – lạnh) |
350 |
3.193 |
1/9,12 |
Nhóm ngành nuôi trồng thủy sản (gồm các chuyên ngành: nuôi trồng thủy sản, quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản, bệnh học thủy sản) |
210 |
727 |
1/3,46 |
Nhóm ngành kinh tế – quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: kinh tế và quản lý doanh nghiệp thủy sản, kinh tế thương mại, quản trị kinh doanh, quản trị kinh doanh du lịch, kế toán, tài chính) |
350 |
5.716 |
1/16,3 |
Tiếng Anh |
90 |
204 |
1/2,27 |
VĨNH HÀ – MINH GIẢNG tổng hợp
Nguồn tuoitre.vn