Bản dịch danh mục Nghề Nghiệp Di Dân Úc (01.07.2012)

Được viết bởi Set Education. Đăng ngày 09/10/2010. Đăng trong Thông tin định cư. Lượt xem : 19380

 

ANZSCO Code Corresponding occupation

133111 Construction project manager

133112 Project builder

133211 Engineering manager

134111 Child Care centre manager

134211 Medical administrator

134212 Nursing clinical director

134213 Primary health organisation manager

134214 Welfare centre manager

221111 Accountant (general)

221112 Management accountant

221113 Taxation accountant

221213 External auditor

221214 Internal auditor

224111 Actuary

224511 Land economist

224512 Valuer

231212 Ship’s engineer

231213 Ship’s master

231214 Ship’s officer

232111 Architect

232112 Landscape architect

232211 Cartographer

232212 Surveyor

232611 Urban and regional planner

233111 Chemical engineer

233112 Materials engineer

233211 Civil engineer

233212 Geotechnical engineer

233213 Quantity surveyor

233214 Structural engineer

233215 Transport engineer

233311 Electrical engineer

233411 Electronics engineer

233511 Industrial engineer

233512 Mechanical engineer

233513 Production or plant engineer

233611 Mining engineer (excluding petroleum)

233612 Petroleum engineer

233911 Aeronautical engineer

233912 Agricultural engineer

233913 Biomedical engineer

233914 Engineering technologist

233915 Environmental engineer

233916 Naval architect

234111 Agricultural consultant

234112 Agricultural scientist

234113 Forester

133513 Production Manager (Mining)

234611 Medical laboratory scientist

234711 Veterinarian

241111 Early childhood (pre-primary school) teacher

241411 Secondary school teacher

241511 Special needs teacher

241512 Teacher of the hearing impaired

241513 Teacher of the sight impaired

241599 Special education teachers nec

251211 Medical diagnostic radiographer

251212 Medical radiation therapist

251213 Nuclear medicine technologist

251214 Sonographer

251411 Optometrist

251412 Orthoptist

252111 Chiropractor

252112 Osteopath

252311 Dental specialist

252312 Dentist

252411 Occupational therapist

252511 Physiotherapist

252611 Podiatrist

263111 Computer Network and Systems Engineer

252712 Speech pathologist

253111 General medical practitioner

253211 Anaesthetist

253311 Specialist physician

253312 Cardiologist

253313 Clinical haematologist

253314 Clinical oncologist

253315 Endocrinologist

253316 Gastroenterologist

253317 Intensive care specialist

253318 Neurologist

253321 Paediatrician

253322 Renal medicine specialist

253323 Rheumatologist

253324 Thoracic medicine specialist

253399 Internal medicine specialist nec

253411 Psychiatrist

253511 Surgeon (general)

253512 Cardiothoracic surgeon

253513 Neurosurgeon

253514 Orthopaedic surgeon

253515 Otorhinolaryngologist

253516 Paediatric surgeon

253517 Plastic and reconstructive surgeon

253518 Urologist

253521 Vascular surgeon

253911 Dermatologist

253912 Emergency medicine specialist

253913 Obstetrician and Gynaecologist

253914 Ophthalmologist

253915 Pathologist

253916 Radiologist

253999 Medical practitioners nec

254111 Midwife

254411 Nurse Practitioner

254412 Registered nurse (aged care)

254413 Registered nurse (Child and Family Health)

254414 Registered nurse (community health)

254415 Registered nurse (critical care and emergency)

254416 Registered nurse (development disability)

254417 Registered nurse (disability and rehabilitation)

254418 Registered nurse (medical)

254421 Registered nurse (medical practice)

254422 Registered nurse (mental health)

254423 Registered nurse (perioperative)

254424 Registered nurse (surgical)

254499 Registered nurse

261111 ICT business analyst

261112 Systems analyst

261311 Analyst programmer

261312 Developer programmer

261313 Software engineer

263311 Telecommunications engineer

263312 Telecommunications network engineer

272311 Clinical psychologist

272312 Educational psychologist

272313 Organisational psychologist

272314 Psychotherapist

272399 Psychologists nec

272511 Social worker

312211 Civil engineer draftsperson

312212 Civil engineer technician

312311 Electrical engineer draftperson

312312 Electrical engineer technician

313211 Radiocommunications technician

313212 Telecommunications field engineer

313213 Telecommunications network planner

313214 Telecommunications technical officer or

technologist

321111 Automotive electrician

321211 Motor mechanic (general)

321212 Diesel motor mechanic

321213 Motorcycle mechanic

321214 Small engine mechanic

322211 Sheetmetal trades worker

322311 Metal Fabricator

322312 Pressure Welder

322313 Welder (first class)

323111 Aircraft maintenance engineer (avionics)

323112 Aircraft maintenance engineer (mechanical)

323113 Aircraft maintenance engineer (structures)

323313 Locksmith

324111 Panelbeater

324311 Vehicle painter

251411 Optometrist

331112 Stonemason

331211 Carpenter and Joiner

331212 Carpenter

331213 Joiner

332211 Painting trades workers

333111 Glazier

333211 Fibrous plasterer

333212 Solid plasterer

234912 Metallurgist

334111 Plumber (general)

334112 Airconditioning and mechanical services

plumber

334113 Drainer

334114 Gasfitter

334115 Roof plumber

341111 Electrician (general)

341112 Electrician (special class)

341113 Lift mechanic

342111 Airconditioning and refrigeration mechanic

342211 Electrical linesworker

342212 Technical cable jointer

342313 Electronic equipment trades worker

342314 Electronic instrument trades worker (general)

342315 Electronic instrument trades worker (special class)

411211 Dental Hygienist

411212 Dental Prosthetist

411213 Dental technician

411214 Dental therapist 

 

133111 Quản lý dự án xây dựng

133112 Công nhân xây dựng làm theo dự án

133211 Quản lý kỹ thuật

134111 Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em

134211 Nhân viên y tế

134212 Y tá trưởng bệnh viện

134213 Quản lý tổ chức chăm sóc sức khỏe thiết yếu

134214 Quản lý trung tâm phúc lợi xã hội

221111 Kế toán (tổng hợp)

221112 Kế toán quản trị

221113 Kế toán thuế

221213 Kiểm toán đối ngoại

221214 Kiểm toán nội bộ

224111 Định phí bảo hiểm

224511 Chuyên viên quản lý quỹ đất đai

224512 Chuyên viên thẩm định giá

231212 Kĩ sư tàu

231213 Thuyền trưởng

231214 Thuyền viên

232111 Kiến trúc sư

232112 Họa viên kiến trúc

232211 Chuyên viên vẽ bản đồ

232212 Giám định viên

232611 Quy hoạch vùng và đô thị

233111 Kĩ sư hóa

233112 Kĩ sư vật liệu

233211 Kĩ sư xây dựng dân dụng

233212 Kĩ sư địa chất

233213 Thẩm định giá thi công công trình

234214  Kĩ thuật xây dựng

233215 Kĩ sư vận tải

233311 Kĩ sư điện

233411 Kĩ sư điện tử

233511 Kĩ sư công nghiệp

233512 Kĩ sư cơ khí

233513 Kĩ sư xây dựng và duy trì thiết bị nhà máy

233611 Kĩ sư mỏ (không gồm dầu khí)

233612 Kĩ sư hóa dầu

233911 Kĩ sư hàng không

233912 Kĩ sư nông nghiệp

233913 Kĩ sư y sinh

233914 Kĩ thuật viên công nghệ

233915 Kĩ sư môi trường

233916 Kĩ sư đóng tàu

234111 Cố vấn nông nghiệp

234112 Khoa học gia nông nghiệp

234113 Nhân viên kiểm lâm

 

234611 Chuyên gia nghiên cứu y khoa

234711 Bác sĩ thú y

241111 Giáo viên mẫu giáo

241411 Giáo viên trung học

241511 Giáo viên theo nhu cầu đặc biệt

241512 Giáo viên dạy học viên khiếm thính

241513 Giáo viên dạy học viên khiếm thị

241599 Giáo viên giáo dục đặc biệt

251211 Chuyên viên chẩn đoán X quang

251212 Chuyên gia trị liệu bằng phóng xạ

251213 Chuyên viên chụp cắt lớp

251214 Chuyên gia chẩn đoán y khoa

251411 Kĩ thuật viên đo mắt

251412 Chuyên viên chỉnh thị

252111 Điều trị viên nắn khớp

252112 Chuyên gia nắn xương khớp

252311 Chuyên viên nha khoa

252312 Nha sĩ

252411 Chuyên gia hoạt động trị liệu

252511 Bác sĩ vật lý trị liệu

252611 Bác sĩ chuyên khoa chi

 

252712 Nhà nghiên cứu bệnh học ngôn ngữ

253111 Bác sĩ đa khoa

253211 Bác sĩ gây mê

253311 Chuyên gia vật lý trị liệu

253312 Bác sĩ chuyên khoa tim

253313 Bác sĩ chuyên khoa huyết học lâm sàn

253314 Bác sĩ chuyên khoa ung thư lâm sàn

253315 Bác sĩ chuyên khoa nội tiết

253316 Bác sĩ chuyên khoa dạ dày-ruột

253317 Bác sĩ chuyên khoa chăm sóc đặt biệt

253318 Bác sĩ thần kinh

253321 Bác sĩ nhi khoa

253322 Bác sĩ chuyên khoa thận

253323 Bác sĩ chuyên khoa thất khớp

253324 Bác sĩ chuyên khoa lồng ngực

253399 Bác sĩ nội khoa

253411 Chuyên gia tâm thần học

253511 Giải phẫu (tổng quát)

253512 Giải phẫu tim

253513 Giải phẫu thần kinh

253514 Giải phẫu chỉnh hình

253515 Bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng

253516 Giải phẫu nhi khoa

253517 Phẫu thuật thẩm mỹ và phục hồi

253518 Bác sĩ niệu khoa

253521 Giải phẫu mạch

253911 Bác sĩ da liễu

253912 Bác sĩ cấp cứu

253913 Bác sĩ sản – phụ khoa

253914 Bác sĩ nhãn khoa

253915 Nhà nghiên cứu bệnh học

253916 Bác sĩ X quang

253999 Bác sĩ y khoa

254111 Nữ hộ sinh

254411 Y tá

254412 Y tá (chăm sóc người cao tuổi)

254413 Y tá (gia đình và trẻ em)

254414 Y tá (sức khỏe cộng đồng)

254415 Y tá (cấp cứu và chăm sóc đặc biệt)

254416 Y tá ( chăm sóc người khuyết tật)

254417 Y tá (điều trị khuyết tật và phục hồi )

254418 Y tá (y khoa)

254412 Y tá ( thực tập y khoa)

254422 Y tá (chuyên khoa thần kinh)

254423 Y tá ( tiền phẫu thuật)

254424 Y tá (phẫu thuật)

254499 Y tá

261111 Chuyên viên phân tích thông tin & công nghệ

261112 Chuyên viên phân tích hệ thống

261311 Lâp trình viên phân tích chuyên sâu

261312 Lập trình viên phát triển phần mềm

261313 Kĩ sư phần mềm

263311 Kĩ sư viễn thông

263312 Kĩ sư mạng viễn thông

272311 Tâm lý học lâm sàng

272312 Tâm lý giáo dục

272313 Tâm lý học tổ chức

272314 Bác sĩ tâm lý

272399 Tâm lý học cộng đồng

272511 Công tác xã hội

312211 Kiến trúc sư công trình

312212 Kỹ thuật viên công trình xây dựng

312311 Thiết kế sư mạch điện

312312 Kĩ sư điện

313211 Kĩ thuật thông tin vô tuyến

313212 Kĩ sư viễn thông tại chỗ

313213 Quy hoạch viên mạng lưới viễn thông

313214  Kĩ thuật viên viễn thông

 

321111 Chuyên viên điện ô-tô

321211 Thợ máy (tổng quát)

321212 Thợ cơ khí động cơ Diesel

321213 Cơ khí mô tô

321214 Thợ máy động cơ nhỏ

322211 Thợ loại tấm

322311 Chế tác kim loại

322312 Thợ hàn lực

322313 Thợ hàn (trình độ 1)

323111 Kĩ sư bảo dưỡng máy bay (điện tử hàng không)

323112 Kĩ sư bảo dưỡng máy bay (cơ khí)

323113 Kĩ sư bảo dưỡng máy bay (kết cấu)

323313 Thợ khóa

324111 Thợ gò

324311 Thợ sơn xe

 

331112 Thợ đá

331211 Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng

331212 Thợ mộc

331213 Thợ làm đồ gỗ gia dụng

332211 Thợ sơn

333111 Thợ kính (thủy tinh)

333211 Thợ trát vữa thạch cao (sợi)

333212 Thợ trát vữa thạch cao cứng

 

334111 Thợ hàn chì (nói chung)

334112 Lắp đặt bảo trì thiết bị nhiệt lạnh

 

334113 Thoát nước

334114 Thợ lắp đặt và bảo trì ống dẫn khí

334115 Thợ sửa mái nhà

341111 Thợ điện (tổng quát)

341112 Thợ điện (chuyên sâu)

341113 Bảo trì thang máy

342111 Kỹ thuật viên công nghệ nhiệt lạnh

342211 Kỹ thuật viên đường dây điện hệ thống

342212 Lắp đặt bảo trì hệ thống điện

342313 Bảo trì thiết bị điện tử

342314 Lắp đặt dụng cụ điện tử (nói chung)

342315 Lắp đặt dụng cụ điện tử (kết hợp với điện, máy móc cơ khí…)

411211 Điều dưỡng nha khoa

411212 Kĩ thuật viên phục hình răng

411213 Kĩ thuật viên nha khoa

411214 Nha sĩ điều trị

(AUS)(+61)450321235
(VN)0909809115