Danh Sách Định Cư Tay Nghề Úc Từ 01.7.2013

Được viết bởi Set Education. Đăng ngày 11/06/2013. Đăng trong Định cư. Lượt xem : 19659

Danh sách các ngành nghề đủ điều kiện xin định cư tay nghề bắt đầu áp dụng từ 01.7.2013:

ANZSCO Code

Occupation

Ngành Nghề

133111

Construction Project Manager

Quản lý dự án xây dựng

133112

Project Builder

Thiết lập dự án

133211

Engineering Manager

Quản lý kỹ thuật

133513

Production Manager (Mining)

Quản lý sản xuất (mỏ)

134111

Child Care Centre Manager

Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em

134211

Medical Administrator

Quản lý Y khoa

134212

Nursing Clinical Director

Giám đốc Bệnh viện

134213

Primary Health Organisation Manager

Quản lý Tổ chức Y tế (ngoài bệnh viện)

134214

Welfare Centre Manager

Quản lý trung tâm Phúc lợi

221111

Accountant (General)

Kế toán (trưởng)

221112

Management Accountant

Kế toán quản lý

221113

Taxation Accountant

Kế toán thuế

221213

External Auditor

Kiểm toán viên

221214

Internal Auditor

Kiểm toán viên nội bộ

224111

Actuary

Chuyên viên thống kê

224511

Land Economist

Nhà kinh tế học

224512

Valuer

Chuyên viên thẩm định giá

231212

Ship’s Engineer

Kỹ sư tàu

231213

Ship’s Master

Thuyền trưởng

231214

Ship’s Officer

Thuyền viên

232111

Architect

Kiến trúc sư

232112

Landscape Architect

Họa viên kiến trúc

232213

Cartographer

Chuyên viên vẽ bản đồ

232214

Other Spatial Scientist

Nhà khoa học về không gian

232212

Surveyor

Giám định viên

232611

Urban and Regional Planner

Quy hoạch vùng và đô thị

233111

Chemical Engineer

Kỹ sư hóa

233112

Materials Engineer

Kỹ sư vật liệu

233211

Civil Engineer

Kĩ sư xây dựng dân dụng

233212

Geotechnical Engineer

Kĩ sư địa chất

233213

Quantity Surveyor

Giám định chất lượng

233214

Structural Engineer

Kĩ thuật công trình

233215

Transport Engineer

Kĩ sư vận tải

233311

Electrical Engineer

Kĩ sư điện

233411

Electronics Engineer

Kĩ sư điện tử

233511

Industrial Engineer

Kĩ sư công nghiệp

233512

Mechanical Engineer

Kĩ sư cơ khí

233513

Production or Plant Engineer

Kĩ sư khai thác và sản xuất công nghiệp

233611

Mining Engineer (Excluding Petroleum)

Kĩ sư mỏ

233612

Petroleum Engineer

Kĩ sư hóa dầu

233911

Aeronautical Engineer

Kĩ sư hàng không

233912

Agricultural Engineer

Kĩ sư nông nghiệp

233913

Biomedical Engineer

Kĩ sư y sinh

233914

Engineering Technologist

Kĩ sư công nghệ

233915

Environmental Engineer

Kĩ sư môi trường

233916

Naval Architect

Kĩ sư đóng tàu

234111

Agricultural Consultant

Cố vấn nông nghiệp

234112

Agricultural Scientist

Khoa học nông nghiệp

234113

Forester

Nhân viên kiểm lâm

234611

Medical Laboratory Scientist

Chuyên gia nghiên cứu y khoa

234711

Veterinarian

Bác sĩ thú y

234912

Metallurgist

Nhà luyện kim

234914

Physicist (Medical Physicist only)

Nhà vật lý (vật lý y tế)

241111

Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher

Giáo viên Mầm non

241411

Secondary School Teacher

Giáo viên Trung học

241511

Special Needs Teacher

Giáo viên(nhu cầu đặc biệt)

241512

Teacher of the Hearing Impaired

Giáo viên dạy học viên khiếm thính

241513

Teacher of the Sight Impaired

Giáo viên dạy học viên khiếm thị

241599

Special Education Teachers nec

Giáo viên giáo dục đặc biệt nec

251211

Medical Diagnostic Radiographer

Chuyên viên chẩn đoán X quang

251212

Medical Radiation Therapist

Chuyên gia trị liệu bằng phóng xạ

251213

Nuclear Medicine Technologist

Chuyên viên chụp cắt lớp (citi)

251214

Sonographer

Chuyên gia chẩn đoán y khoa

251311

Environmental Health Officer

Nhân viên Y tế môi trường

251312

Occupational Health and Safety Advisor

Chuyên viên an toàn lao động

251411

Optometrist

Kỹ thuật viên đo thị lực

252111

Chiropractor

Chuyên gia thất khớp

252112

Osteopath

Chuyên gia nắn xương

252311

Dental Specialist

Chuyên gia nha khoa

252312

Dentist

Nha sĩ

252411

Occupational Therapist

Chuyên gia liệu pháp

252511

Physiotherapist

Chuyên gia vật lý trị liệu

252611

Podiatrist

Chuyên khoa chân

252712

Speech Pathologist

Chuyên gia trị liệu các tật về nói

253111

General Medical Practitioner

Bác sĩ đa khoa

253211

Anaesthetist

Chuyên gia gây mê

253311

Specialist Physician (General Medicine)

Chuyên khoa nội tổng quát

253312

Cardiologist

Bác sĩ chuyên khoa tim

253313

Clinical Haematologist

Bác sĩ chuyên khoa huyết học lâm sàn

253314

Medical Oncologist

Bác sĩ chuyên khoa ung thư

253315

Endocrinologist

Bác sĩ chuyên khoa nội tiết

253316

Gastroenterologist

Bác sĩ chuyên khoa dạ dày-ruột

253317

Intensive Care Specialist

Bác sĩ chuyên khoa chăm sóc đặt biệt

253318

Neurologist

Bác sĩ chuyên khoa thần kinh

253321

Paediatrician

Bác sĩ nhi khoa

253322

Renal Medicine Specialist

Bác sĩ chuyên khoa thận

253323

Rheumatologist

Bác sĩ chuyên khoa thất khớp

253324

Thoracic Medicine Specialist

Bác sĩ chuyên khoa lồng ngực

253399

Specialist Physicians nec

Chuyên khoa nội tổng quát nec

253411

Psychiatrist

Chuyên gia tâm thần học

253511

Surgeon (General)

Giải phẫu (tổng quát)

253512

Cardiothoracic Surgeon

Giải phẫu tim

253513

Neurosurgeon

Giải phẫu thần kinh

253514

Orthopaedic Surgeon

Giải phẫu chỉnh hình

253515

Otorhinolaryngologist

Bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng

253516

Paediatric Surgeon

Giải phẫu nhi khoa

253517

Plastic and Reconstructive Surgeon

Phẫu thuật thẩm mỹ và phục hồi

253518

Urologist

Bác sĩ niệu khoa

253521

Vascular Surgeon

Giải phẫu mạch

253911

Dermatologist

Bác sĩ da liễu

253912

Emergency Medicine Specialist

Bác sĩ cấp cứu

253913

Obstetrician and Gynaecologist

Bác sĩ sản – phụ khoa

253914

Ophthalmologist

Bác sĩ nhãn khoa

253915

Pathologist

Nhà nghiên cứu bệnh học

253917

Diagnostic and Interventional Radiologist

Chuyên gia chẩn đoán và trị liệu bằng hình ảnh

253918

Radiation Oncologist

Chuyên viên trị liệu ung thư bằng phóng xạ

253999

Medical Practitioners nec

Bác sĩ y khoa

254111

Midwife

Nữ hộ sinh

254411

Nurse Practitioner

Y tá đặc biệt

254412

Registered Nurse (Aged Care)

Y tá (chăm sóc người có tuổi)

254413

Registered Nurse (Child and Family Health)

Y tá (gia đình và trẻ em)

254414

Registered Nurse (Community Health)

Y tá (sức khỏe cộng đồng)

254415

Registered Nurse (Critical Care and Emergency)

Y tá (cấp cứu và chăm sóc đặc biệt)

254416

Registered Nurse (Development Disability)

Y tá (chăm sóc người khuyết tật)

254417

Registered Nurse (Disability and Rehabilitation)

Y tá (chăm sóc đặc biệt và phục hồi)

254418

Registered Nurse (Medical)

Y tá (y khoa)

254421

Registered Nurse (Medical Practice)

Y tá (thực tập y khoa)

254422

Registered Nurse (Mental Health)

Y tá (chuyên khoa thần kinh)

254423

Registered Nurse (Perioperative)

Y tá (phẫu thuật)

254424

Registered Nurse (Surgical)

Y tá (phẫu thuật và hậu phẫu)

254499

Registered Nurse nec

Y tá nec

261111

ICT business Analyst

Phân tích kinh doanh ICT

261112

Systems Analyst

Phân tích hệ thống

261311

Analyst Programmer

Lâp trình viên phân tích chuyên sâu

261312

Developer Programmer

Lập trình viên phát triển phần mềm

261313

Software Engineer

Kĩ sư phần mềm

263111

Computer Network and Systems Engineer

Kỹ sư hệ thống và mạng máy tính

263311

Telecommunications Engineer

Kĩ sư viễn thông

263312

Telecommunications Network Engineer

Kĩ sư mạng viễn thông

271111

Barrister

Luật sư

271311

Solicitor

Cố vấn pháp luật

272311

Clinical Psychologist

Tâm lý học lâm sàng

272312

Educational Psychologist

Tâm lý giáo dục

272313

Organisational Psychologist

Tâm lý học tổ chức

272314

Psychotherapist

Trị liệu tâm lý

272399

Psychologists nec

Chuyên gia tâm lý

272511

Social Worker

Công tác xã hội

312211

Civil Engineering Draftsperson

Công nhân xây dựng dân dụng

312212

Civil Engineering Technician

Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng

312311

Electrical Engineering Draftsperson

Công nhân kỹ thuật điện

312312

Electrical Engineering Technician

Kĩ thuật viên điện

313211

Radio Communications Technician

Kĩ thuật thông tin vô tuyến

313212

Telecommunications Field Engineer

Kĩ sư viễn thông hiện trường

313213

Telecommunications Network Planner

Quy hoạch mạng lưới viễn thông

313214

Telecommunications Technical Officer or Technologist

Chuyên viên Kĩ thuật viễn thông

321111

Automotive Electrician

Điện ô tô

321211

Motor Mechanic (General)

Cơ khí mô tô hạng nhẹ

321212

Diesel Motor Mechanic

Thợ cơ khí động cơ Diesel

321213

Motorcycle Mechanic

Cơ khí mô tô

321214

Small Engine Mechanic

Thợ máy động cơ nhỏ

322211

Sheetmetal Trades Worker

Thợ kim khí

322311

Metal Fabricator

Chế tác kim loại

322312

Pressure Welder

Thợ hàn lực

322313

Welder (First Class)

Thợ hàn (First class)

323211

Fitter (General)

Thợ lắp ráp kim loại

323212

Fitter and Turner

Thợ tiện và lắp ráp kim loại

323213

Fitter-Welder

Thợ hàn và lắp ráp kim loại

323214

Metal Machinist (First Class)

Thợ máy kim loại (First class)

323313

Locksmith

Thợ khóa

331112

Stonemason

Thợ đá

331211

Carpenter and Joiner

Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng

331212

Carpenter

Thợ mộc

331213

Joiner

Thợ làm đồ gỗ gia dụng

332211

Painting trades workers

Thợ sơn

333111

Glazier

Thợ kính (thủy tinh)

333211

Fibrous Plasterer

Thợ trát vữa thạch cao

333212

Solid Plasterer

Thợ trát vữa thạch cao cứng

334111

Plumber (General)

Thợ hàn chì (Tổng quát)

334112

Airconditioning and Mechanical Services Plumber

Lắp đặt bảo trì sửa thiết bị ống nước, thông gió

334113

Drainer

Thợ tháo nước

334114

Gasfitter

Thợ lắp đặt và bảo trì ống dẫn khí

334115

Roof plumber

Thợ sửa mái nhà

341111

Electrician (General)

Thợ điện (general)

341112

Electrician (Special Class)

Thợ điện (special class)

341113

Lift Mechanic

Thợ máy (thang máy)

342111

Airconditioning and Refrigeration Mechanic

Thợ máy (tủ lạnh và máy lạnh)

342211

Electrical Linesworker

Công nhân lắp đường dây điện

342212

Technical Cable Jointer

Lắp ráp cáp

342313

Electronic Equipment Trades Worker

Công nhân bảo trì thiết bị điện tử

342314

Electronic Instrument Trades Worker (General)

Công nhân bảo trì nhạc khí điện tử (general)

342315

Electronic Instrument Trades Worker (Special Class)

Công nhân lắp đặt dụng cụ điện tử (special class)

399111

Boat Builder and Repairer

Sửa chữa và đóng thuyền

399112

Shipwright

Thợ đóng tàu

411211

Dental Hygienist

Nhân viên vệ sinh ngành nha

411212

Dental Prosthetist

Chuyên viên phục hình răng

411213

Dental Technician

Kỹ thuật viên nha khoa

411214

Dental Therapist

Chuyên viên trị liệu nha khoa

Du Học SET trích đăng và dịch từ nguồn của của lãnh sự quán Úc:  http://www.immi.gov.au/skilled/general-skilled-migration/skilled-occupation-list.htm

(AUS)(+61)450321235
(VN)0909809115