Danh sách Học bổng du học Úc năm 2015
ĐẠI HỌC CURTIN |
Merit Scholarship |
Học sinh Tốt Nghiệp THPT: Điểu thi tốt nghiệp trung bình các môn từ 8.8 trở lên.
|
Alumni/Family Scholarship |
Dành cho Học sinh có anh chị em ruột, hoặc cùng mẹ khác cha, cha mẹ hoặc con cái đã Học tại ĐH Curtin; phải đạt chuẩn đầu vào của ngành Học mình chọn. |
Trường | Học Bổng | Trị Giá | Điều kiện |
ĐẠI HỌC MACQUARIE |
Vice – Chancellor |
A$4,000 đến A$10,000 |
Áp dụng cho các ngành: Engineering;Environment;Human Science; Media; Linguistics; Education Đạt tiêu chuẩn học thuật và điều kiện anh ngữ để nhập học khóa học được xét Học bổng (thuộc các ngành nêu trên) + Đạt GPA từ 3.0 (trên thang 4) trở lên đối với sinh viên nhập học Thạc sỹ, và ATAR tối thiểu 90 trên thang 100 đối với học sinh vào khóa Cử Nhân. + Nhập học khóa học từ 2 sessions trở lên + Nhập học vào đúng thời hạn của khóa học trong thư xét duyệt học bổng. Không được hoãn khóa học. + Học chương trình toàn thời gian. + Không áp dụng cho học sinh đã enrol vào Macquarie City Campus hay SIBT, hoặc 1 chương trình tương tự tại Macquarie. |
ĐẠI HỌC QUT |
Triple Crown Scholarship |
A$25,000 |
Sinh viên duy trì điểm Trung bình 5.5 trên thang 7 của Trường. Học bổng áp dụng cho các ngành sau: – BS05 Bachelor of Business ; – BS16 Master of Business – BS17 Master of Business Advanced ;- BS18 Master of Business/Master of Business double degree – BS79 Graduate Diploma in Business Trường sẽ tự động cấp Học bổng này nếu bạn đủ điều kiện học vấn khi đăng ký nhập học. |
Creative Industries International Scholarship |
A$25,000 |
Áp dụng cho học kỳ đầu tiên, và duy trì Học bổng miễn là sinh viên duy trì được GPA 5.75 trên thang 7. Áp dụng cho các ngành: ‘ – KC30 Bachelor of Media and Communication ; – KJ32 Bachelor of Journalism – DE42 Bachelor of Design (Honours) • Architectural studies ; Fashion; Industrial Design ; Interactive and Visual Design; Interior Design; Landscape Architecture – IX34 Bachelor of Business/Bachelor of Creative Industries – IX36 Bachelor of Business/Bachelor of Journalism – IX56 Bachelor of Creative Industries/Bachelor of Information Technology – IX67 Bachelor of Business/Bachelor of Media and Communication |
|
International Merit Scholarships |
25% Học phí |
Áp dụng cho các sinh viên học sinh có bằng cấp ngoài nước Úc; duy trì cho đến hết khóa học nếu sinh viên duy trì GPA 5.75 trên thang 7 |
|
ĐẠI HỌC UTS |
UTS:INSEARCH to UTS Pathways |
50% Khóa Bachelor |
– Dành cho sinh viên quốc tế ; đã hoàn tất hoặc sẽ hoàn tất một chương trình Diploma tại UTS:INSEARCH tại Sydney, Úc; và điểm trung bình khóa Diploma này từ Credit trở lên. – Sẽ tiếp tục nhập học chương trình Undergraduate tại Đại Học UTS vào kỳ nhập học ngay tiếp theo sau khi học xong Diploma – Bạn sẽ viết một bài luận để trả lời những câu hỏi do trường đề ra |
ĐẠI HỌC SWINBURNE |
Pathway Academic Scholarship |
A$9,000 |
– Dành cho sinh viên nhập học Foundation / UniLink – và có kết quả học tập tốt. – Sinh viên phải đạt tiêu chuẩn packaged offer của cả Chương trình Foundation và/hoặc UniLink cùng với chương trình Bachelor. – Sinh viên nhập học Foundation / Unilink tháng 2, 6 hay 10 năm 2015 – Sinh viên chấp nhận học bổng trong vòng 2 tuần kể từ khi được xét duyệt học bổng. – Học bổng không áp dụng cho người Úc/NZ; không dành cho sinh viên hiện đang học tại Swinburne rồi (trừ khi bạn đang học anh ngữ ELICOS thôi); không áp dụng cùng với một học bổng nào khác. |
Two-year Masters Scholarship |
25% Khóa Master |
Dành cho sinh viên đạt tiêu chuẩn nhập học Thạc sỹ hệ 2 năm coursework, và nhập học Master trong năm 2015. – Sinh viên chấp nhận học bổng trong vòng 2 tuần kể từ khi được xét duyệt học bổng, nếu có unconditional offer. không áp dụng cùng với một học bổng nào khác. -Sinh viên phải học chương trình có mã CRICOS tối thiểu 92 tuần. Học bổng sẽ chấm dứt nếu sinh viên rớt 1 môn học bất kỳ nào trong quá trình học. Số lượng học bổng có hạn. |
|
ĐẠI HỌC WOLLONGONG |
Elicos Promotion |
Giàm A$165 off mỗi tuần |
Dành cho các lớp sau: General English; English for Academic Purposes; IELTS Preparation; English for Tertiary Studies; English for Business; Introduction to Academic Studies. |
UOWC Scholarship |
Từ A$4,860 đến $6,682 |
Chi tiết giá trị đối với từng chương trình: – Foundation Studies 2 Session: Bạn sẽ tiết kiệm được $4,860 – Foundation Studies 3 Session: Bạn sẽ tiết kiệm được $6,660 – Diploma 2 Session: Bạn sẽ tiết kiệm được $5,400 – Diploma 3 Session: Bạn sẽ tiết kiệm được $5,913 – Diploma of Engineering 3 Session: Bạn sẽ tiết kiệm được $6,682.50 Điều kiện xét tuyển: 7.25 GPA điểm tốt nghiệp Phổ thông , hoặc 7.0 tốt nghiệp Trường chuyên (điểm tính trung bình 5 môn tốt nhất) |
|
Undergraduate Excellence Scholarship (UES) |
25% Khóa Bachelor |
Điểm tốt nghiệp Phổ Thông rất tốt, hoặc đạt kết quả tốt trong IB, SAT. Có áp dụng cho các chương trình credit transfer |
|
Sydney Business School Partial Tuition scholarships for International students |
25% Học phí |
Đạt 70% điểm trung bình khóa Cử nhân và có đính kèm Statement of Motivation. Áp dụng cho chương trình Master by coursework thuộc Faculty of Business. Hạn chót nộp đơn: 28/02/2015 nếu nhập học kỳ 2; 29/05/2015 nếu nhập học kỳ 3. |
|
2015 Sydney Campus International Student Bursaries |
Miễn học phí 1 số môn |
Hệ Master 12 môn: Miễn học phí 2 môn cuối Hệ Master 16 môn: Miễn học phí 3 môn cuối Học bổng tương đương 16 – 18% học phí toàn khóa học – Áp dụng cho đa số các khóa Business Master tại cơ sở Sydney của Đại Học. |
|
ĐẠI HỌC CHARLES STURT |
CSU Merit Scholarship |
A$5,000 |
Sinh viên nhập học năm 2015 với thành tích học tập tốt. |
ĐẠI HỌC CQU |
Vice-Chancellor’s Scholarship |
20% Toàn bộ học phí |
|
ĐẠI HỌC DEAKIN |
Deakin University International Scholars Program (DUISP) |
Lên đến A$5,000 |
|
Master of Water Resources Management |
50% đến 100% |
|
|
MBA – GMAT/GRE |
100% |
Dành cho sinh viên đạt GMAT trên 550 |
|
ĐẠI HỌC UTS |
Engineering International Undergraduate Excellence Scholarship |
A$5,000 |
– Bachelor of Engineering (Advanced) (C9066) – Bachelor of Engineering (Advanced) – Diploma in Professional Engineering Practice (C9067) |
Information Technology International Undergraduate Excellence Scholarship |
A$5,000 |
– Bachelor of Science in Information Technology (C10148) – Bachelor of Science in Information Technology – Diploma in Information Technology Professional Practice (C10345) |
|
Engineering (Management) Masters Scholarship for Outstanding International Students |
A$5,000 |
– Master of Engineering Management (C4275) – Master of Environment Engineering Management (C4272) |
|
Engineering (Technical) Masters Scholarship for Outstanding International Students |
A$5,000 |
– Master of Engineering (C04271) – Master of Engineering (Extension) (C04277) |
|
Information Technology Masters Scholarship for Outstanding International Students |
A$5,000 |
Master of Information Technology (C04295) Master of Information Technology (Extension) (C04296) Master of Science in Internetworking (04160) Master of Science in Internetworking (Extension) (C04224) |