Danh sách học bổng các Đại học, học viện tham dự Hội thảo “ĐÚNG LỘ TRÌNH – NGHÌN CƠ HỘI”
Được viết bởi Set Education.
Đăng ngày 19/10/2015.
Đăng trong Học bổng du học Úc.
Lượt xem : 2737
Gửi Email bài này
Trường | Tên Học Bổng | Giá trị | Điều kiện |
Law and Business Faculty Scholarship | A$1,000 đến A$4,000 | Sinh viên quốc tế, nhập học chương trình Đại học/Sau đại học khoa Kinh doanh năm 2016. Chưa từng nhận bất kỳ hỗ trợ tài chính nào từ trường và chính phủ Úc. |
|
International Student Scholarship | 50% | Sinh viên quốc tế, nhập học chương trình Đại học/Sau đại học năm 2016 hệ toàn thời gian. Chưa từng nhận bất kỳ hỗ trợ tài chính nào từ trường và chính phủ Úc. |
|
ELICOS special offer | A$3,400 đến A$13,600 | Sinh viên quốc tế, nhập học khóa Tiếng Anh tại trường ACU trước 31.12.2015. | |
Deakin International Scholarship | 25% | Là sinh viên Quốc tế. Chưa từng nhận học bổng nào tử trường GPA từ 6.5 trở lên. |
|
Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarships | 50%-100% | Là sinh viên quốc tế Chưa từng nhận học bổng nào từ trường. GPA từ 8.5 |
|
Glendon A. Lean Memorial Scholarship | A$25,392 kèm phụ cấp A$1,840 phí di chuyển | Đã có bằng Thạc sĩ giáo dục Nhập học chương trình Tiến sĩ theo hệ Toàn thời gian Chưa từng nhận học bổng, giải thưởng, hỗ trợ học phí nào từ trường. Chưa nhận bằng cấp nào ở cấp độ tương đương hoặc cao hơn Tiến sĩ. |
|
Vietnam Scholarship | A$5,000/năm | Nhập học chương trình Đại học/Sau Đại học vào năm 2016 hoặc 2017 Chưa nhận học bổng nào từ trường. GPA và tiếng Anh đạt yêu cầu đầu vào của các khóa học tại cơ sở North Ryde |
|
Vietnam High Schools For Gifted Students Scholarship | A$10,000 | Học sinh từ các trường chuyên: + Ở Hà Nội: THPT Ha Noi Amsterdam và THPT Chu Văn An. +Ở TP.HCM : THPT Lê Hồng Phong, THPT Trần Đại Nghĩa, Trường Phổ Thông Năng Khiếu. GPA : Từ 8.0 IELTS : 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
Macquarie University – UEH Scholarship | A$5,000/năm | Sinh viên năm 3 & 4 khoa Kinh doanh của trường Đại học Kinh tế HCM GPA từ 2.7 / 4.0 Nhập học các chương trình tại ĐH Macquarie toàn thời gian |
|
Macquarie University – HCMUT Scholarship | A$5,000/năm | Sinh viên năm 3 & 4 khoa Điện – Điện tử hoặc khoa Kinh doanh của Đại học Bách khoa HCM. GPA từ 2.7 / 4.0 Nhập học các chương trình tại ĐH Macquarie toàn thời gian |
|
Monash International Leadership Scholarship | 100% | Sinh viên Quốc tế nhập học các chương trình Đại học/Sau đại học hình thức học full-time. Xét duyệt dựa trên thành tích học tập. |
|
Monash International Merit Scholarship | A$10,000 | ||
Hỗ trợ học phí 01 | A$4,000 | Nhập học chương trình Đại học/Sau đại học năm 2016 các ngành:Nghệ thuật, Thiết kế, Kiến trúc,Thuốc, Y tá, Khoa học sức khỏe, Khoa học. | |
Hỗ trợ học phí 02 | A$5,000 | Nhập học chương trình Đại học/Sau đại học ngành Luật năm 2016 | |
Hỗ trợ học phí 03 | A$6,000 | Nhập học chương trình Đại học/Sau đại học ngành Kỹ thuật, Công nghệ thông tin năm 2016. | |
CBS Innovation International Scholarship | A$ 9,000 | Sinh viên quốc tế đã nhận được Thông báo xác nhận nhập học chương trình Đại học tại Đại học Curtin trong năm 2016. | |
MBA (Global) Scholarship | 50% | Sinh viên quốc tế,tốt nghiệp Đại học, nhận được Thư nhập học cho khóa MBA học kỳ 1, 2016. Chưa từng nhận bất kỳ học bổng hay hỗ trợ học phí nào từ Đại học Curtin |
|
2016 – Trimester 1 – MBA Scholarship | A$20,000 | Sinh viên nhập học khóa MBA toàn thời gian vào Học kỳ 1, 2016. | |
2016 – Curtin Canning College Engineering International Scholarship | A$3,000 – A$5,500 | Là học sinh trường Cao đẳng Canning năm 2015, đã nhận được Thông báo xác nhận nhập học khóa Engineering từ Đại học Curtin cho học kỳ 1, năm 2016 | |
QUTIC Scholarships 1 | 50% học phí học kỳ đầu tiên | Áp dụng cho khóa học Diploma in Engineering IELTS 5.5 (Tối thiểu 5.0 cho mỗi kỹ năng) GPA năm học 12 : 7.5 /10 |
|
QUTIC Scholarships 2 | 25% học phí học kỳ đầu tiên. | Áp dụng cho các khóa học: Diploma in Business, Diploma in Creative Industries, Diploma in Information Technology IELTS 5.5 (Tối thiểu 5.0 cho mỗi kỹ năng) GPA năm học 12 : 7.5 /10 |
|
Triple Crown Scholarship | 25% học phí 2 học kỳ đầu tiên. | Sinh viên nhập học chương trình Đại học và Sau Đại học chuyên ngành Kinh doanh vào năm 2016. IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) GPA: 9.0 /10 |
|
Creative Industries International Scholarship | 25% học phí hai học kỳ đầu tiên | Sinh viên nhập học chương trình Đại học và Sau Đại học chuyên ngành Công nghiệp sáng tạo vào năm 2016 (trễ nhất là vào học kỳ 2, 2016) IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) GPA: 9.0 /10 |
|
Project 911 Scholarship | 100% học phí và phí sinh hoạt | Sinh viên Việt Nam nhập học chương trình Nghiên cứu sau Đại học thỏa yêu cầu đầu vào Học thuật và Anh ngữ của trường. | |
Chemistry, Physics and Mechanical Engineering School Honours Scholarship | A$2,000 – A$4,000 | Sinh viên nhập học chương trình Nghiên cứu sau Đại học lĩnh vực Khoa học và Kỹ thuật năm 2016. Có niềm đam mê nghiên cứu về Hóa học và Vật lý. |
|
Electrical Engineering and Computer Science School Honours Scholarship | A$5,000/năm | Sinh viên nhập học chương trình Nghiên cứu sao đại học lĩnh vực Công nghệ thông tin năm 2016. | |
The Vice – Chancellor Scholarships | 20% học phí trọn khóa | Sinh viên quốc tế nhập học chương trình Đại học/Sau đại học tại trường. GPA từ 7.5 trở lên |
|
Hỗ trợ học phí | 16% – 18% | Sinh viên quốc tế nhập học các chương trình Master vào năm 2016: Master of Applied Finance – Master of Business – Master of Business Administration – Master of Science (Logistics) – Master of Science (Project Management) |
|
English Program Scholarships | A$300/tuần | Học sinh cấp 3 có điểm GPA 7.25 đối với trường thường và 7.0 đối với trường chuyên (được tính dựa trên điểm trung bình 5 môn học thuật) Khóa học Áp dụng: General English, English for Academic Purposes, IELTS Preparation, English for Tertiary Studies, Introduction to Academic Studies |
|
Academic Program Scholarships | 25% | Chương trình áp dụng: Foundation Studies 2 Session, Foundation Studies 3 Session, Diploma 2 Session, Diploma 3 Session, Diploma of Engineering 3 Session | |
THINK Education Scholarship | A$1,000 – A$2,000/ học kỳ | – Tất cả sinh viên quốc tế nhập học từ sau ngày 05/07/2015. – Student visa. – Những sinh viên đã học Chương trình Tiếng Anh hoặc Certificate/Diploma chuẩn bị chuyển tiếp lên chương trình cao hơn sau ngày 05/07/2015. |
|
ANCB Diploma of Beauty Therapy Scholarship | 25% | Sinh viên quốc tế nhập học bắt đầu từ học kỳ 3, 2015. Áp dụng cho cả 3 học kỳ Không bao gồm chương trình International Certification of Beauty and Spa Không áp dụng đồng thời với các học bổng khác. |
|
Griffith International Undergraduate Excellence Scholarships | A$5,000 | Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Undergraduate năm 2016. Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 8.4/10 (4 môn học thuật) |
|
GELI Direct Entry Program (DEP) Scholarship | A$1,000 | Sinh viên quốc tế nhập học chương trình Đại học/Sau đại học năm 2015 hoặc 2016 | |
Griffith International Postgraduate Coursework Excellence Scholarships | A$1,500/học kỳ | Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Sau đại học toàn thời gian. GPA 3.0 / 4.0 |
|
Postgraduate Engineering Scholarships | A$6,000 | Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Sau Đại học chuyên ngành kỹ thuật năm 2016 hoặc 2017. GPA 2.5 /4 hoặc 4.5 /7 |