University of Technology Sydney – UTS – Đại học Công nghệ Sydney
Nổi bật
Là trường đại học trẻ số 1 tại Úc và xếp thứ 13 trong các trường đại học trẻ hàng đầu thế giới (Times Higher Education Rankings – THE)
Năm 2020, UTS xuất sắc thăng lên hạng 194 toàn cầu và hạng 11 tại Úc trong bảng xếp hạng World University Rankings 2020 của THE
Xếp hạng 140 toàn thế giới và hạng 9 nước Úc trong top các trường đại học tốt nhất theo đánh giá của bảng xếp hạng QS World University Rankings 2020
Xếp hạng 69 trên thế giới và thứ 6 tại Úc trong bảng xếp hạng về tỷ lệ có việc làm sau khi tốt nghiệp của QS (QS Graduate Employability Rankings 2020)
Thông tin mới cập nhật
IKEA x UTS Future Living Lab
UTS và IKEA đã thiết lập sự hợp tác mới nhằm tạo nên một trung tâm thiết kế tại địa phương cho các nhà thiết kế trẻ, những nhà tư tưởng tiên phong và cho cộng đồng. Trung tâm thiết kế mang tên IKEA x UTS Future Living Lab, đặt tại khu học xá UTS ở Ultimo, Sydney.
Sự hợp tác này giúp kết nối các chuyên gia của IKEA với các giảng viên và sinh viên chương trình Thiết kế sản phẩm và Kiến trúc Nội thất của UTS. Ngoài ra, nhà trường cũng hợp tác với các tổ chức thiết kế, nhà thiết kế, và cộng đồng nhằm mang lại những ý tưởng mới trong tổ chức triển lãm, nhà mẫu và các sự kiện để đáp ứng nhu cầu đặc biệt về trang trí nhà cửa tại Úc.
UTS Central
Trong năm 2019, UTS Central sẽ mở cửa phục vụ sinh viên, giáo viên và cộng đồng. UTS Central là một trung tâm sinh viên và không gian làm việc năng động ngay trên khu học xá. Ngoài ra, còn có Thư viên UTS mới, gồm có phòng đọc sách, nhiều không gian học tập cho sinh viên, và một khu ẩm thực được mở trên Alumni Green và sẽ phục vụ cho tất cả mọi người. UTS Central là dự án phát triển vốn quan trọng được thực hiện cuối cùng trong Kế hoạch UTS City Campus trị giá hàng tỷ đô-la.
Chất lượng giảng dạy
UTS phát triển theo mô hình học tập thực hành toàn cầu, phần lớn sinh viên của trường được thực hành chuyên nghiệp trong thời gian học. Là một phần của chương trình cấp bằng, sinh viên của UTS có cơ hội học tập theo diện trao đổi sinh viên tại một trong hơn 185 trường đại học ở khoảng 40 quốc gia mà UTS đã thỏa thuận.
Các trung tâm nghiên cứu hàng đầu thế giới của trường trải rộng trên nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học vật lý, sinh học và kỹ thuật, và các lĩnh vực đương đại như thiết kế, công nghệ nano và tính bền vững. Các nhà nghiên cứu tại UTS cung cấp các giải pháp thực tế và có liên quan cho các vấn đề có tầm quan trọng quốc gia, quốc tế và trang bị cho sinh viên tốt nghiệp các kỹ năng và thực hành cụ thể về kỷ luật mới nhất.
Ngành học
UTS cung cấp hơn 130 khóa học đại học và 210 khóa sau đại học trong các ngành truyền thống cũng như các ngành mới nổi như kiến trúc, môi trường xây dựng, kinh doanh, truyền thông, thiết kế, giáo dục, kỹ thuật, công nghệ thông tin, nghiên cứu quốc tế, luật, hộ sinh, điều dưỡng, dược và khoa học.
Tại UTS sinh viên luôn có các khóa học phù hợp:
Trường Nghệ thuật và Khoa học Xã hội
Trường bao gồm các khoa Truyền thông, Giáo dục và Quốc tế học. Khoa Truyền thông mang đến cho sinh viên tầm nhìn sáng tạo, trong khi các chương trình ngành giáo dục của UTS sẽ cho phép sinh viên định hình thế hệ trẻ tương lai.
Trường Kinh Doanh UTS
Trường Kinh doanh UTS tận dụng địa thế thuận lợi tại trung tâm của khu vực tập trung kinh doanh, công nghệ và sáng tạo quan trọng nhất nước Úc.
Trường Thiết kế, Kiến trúc và Xây dựng
Trường gồm có ba khoa, cung cấp cho sinh viên cơ hội sử dụng những công nghệ và kỹ thuật mới nhất trong việc sáng tạo, chế tạo, thiết kế và xây dựng.
Trường Kỹ thuật và Công nghệ Thông tin
Chương trình Kỹ thuật và Công nghệ Thông tin của UTS trang bị cho sinh viên sẵn sàng đối phó với những thách thức của tương lai. Học viên sẽ được chú trọng kỹ năng thực hành thông qua trải nghiệm làm việc trong quá trình học.
Khoa Y tế
Cung cấp các khóa học và nghiên cứu tiên tiến, định hướng thực hành và phù hợp toàn cầu trong các ngành liên quan đến sức khỏe như điều dưỡng, hộ sinh, thể dục thể thao và khoa học sức khỏe.
Trường đại học Y
Cung cấp các chương trình sáng tạo, chú trọng thực hành bao gồm dược, chỉnh hình, và vật lý trị liệu. Đối tác chuyên nghiệp, đội ngũ chuyên gia và cơ sở vật chất đẳng cấp thế giới là những điểm mạnh của trường.
Khoa Luật
Khoa Luật UTS xếp thứ 40 thế giới theo BXH Chuyên ngành của QS World University Rankings năm 2018. Các nghiên cứu của khoa được công nhận “vượt tiêu chuẩn thế giới” bởi chương trình Excellence in Research Australia năm 2015 của Chính phủ Úc.
Khoa Khoa học Tự nhiên
Khoa Khoa học UTS được định hướng nghiên cứu, sáng tạo, phù hợp và thực tế, đạt được nhiều thành công và tác động tích cực đến chất lượng giảng dạy và nghiên cứu của trường.
Khoa Đổi mới liên ngành
Khoa cung cấp các khóa học giao thoa giữa sự sáng tạo, cải tiến và lãnh đạo. Những tố chất này giúp trang bị cho sinh viên khả năng giải quyết những vấn đề phức tạp của xã hội.
Học phí, yêu cầu đầu vào và học bổng
Học phí
Program |
Fee/ Session |
Undergraduate |
A$14.900 – A$22.235 |
Postgraduate Coursework |
A$12.280 – A$24.550 |
Postgraduate Research |
A$14.120 – A$20.140 |
Yêu cầu học lực
Để vào học đại học tại UTS, sinh viên phải qua được kỳ thi tuyển có tính cạnh tranh cao và được công nhận, tương đương với chứng chỉ Lớp 12 của Úc.
Để được vào học các khóa đại học danh dự và hầu hết các khóa sau đại học, sinh viên phải có bằng cử nhân được công nhận và phù hợp, tương đương bằng cử nhân Úc.
Lưu ý: ngoài các yêu cầu học thuật này, một số khóa học còn có những yêu cầu tuyển sinh cụ thể khác.
Tham khảo website UTS để xem chi tiết yêu cầu tuyển sinh cho từng quốc gia và từng khóa học.
Yêu cầu tiếng Anh
UNDERGRADUATE | IELTS (ACADEMIC STRAND) | TOEFL (INTERNET-BASED) | PTE (ACADEMIC) | CAE | AE5/ AE6 | OTHER |
Bachelor of Nursing Bachelor of Nursing, Bachelor of Arts in International Studies Bachelor of Nursing, Bachelor of Creative Intelligence and Innovation |
6.5 overall, writing 6.0 | 79 – 93 overall, writing 21 | N/A | N/A | N/A | OET: B score in listening, reading, writing and speaking |
Bachelor of Design (Honours) in Animation Bachelor of Communication (Honours) |
7.0 overall, writing 7.0 | 94 – 101 overall, writing 23 | 65 – 72 | 185 – 190 | AE6 | N/A |
Bachelor of Arts Bachelor of Education Bachelor of Arts Bachelor of Education (Honours) Bachelor of Education Bachelor of Arts in International Studies |
7.5 overall, speaking and listening 8.0, reading and writing 7.0 |
102 – 109 overall, speaking, listening and reading 23 – 27, writing 24 |
73 – 78 overall, speaking and listening 79, reading and writing 65 |
191 – 199 overall, speaking and listening 200, reading and writing 185 |
N/A | N/A |
All other courses | 6.5 overall, writing 6.0 | 79 – 93 overall, writing 21 | 58 – 64 | 176 – 184 | AE5 | |
POSTGRADUATE | IELTS (ACADEMIC STRAND) | TOEFL (INTERNET-BASED) | PTE (ACADEMIC) | CAE | AE5/ AE6 | OTHER |
Master of Teaching in Secondary Education | 7.5 overall, speaking and listening 8.0, reading and writing 7.0 | 102-109 overall, speaking, listening and reading 23-27, writing 27 | 73-78 overall, speaking and listening 79, reading and writing 65 | 191-199 overall, speaking and listening 200, reading and writing 185 | N/A | N/A |
Advanced Master of Business Administration Graduate Certificate in Business Practice Master of Advanced Journalism Master of Advanced Journalism (Extension) Graduate Diploma in Advanced Journalism Master of Media Practice and Industry Graduate Certificate in Media Practice and Industry |
7.0 overall with a writing score of 6.5 | 94-101 overall with a writing score of 24 | 65-72 overall with a writing score of 58 | 185-190 with a writing score of 176 | AE6 | N/A |
Master of Pharmacy Master of Pharmacy (International) Master of Clinical Psychology |
7.0 overall, 7.0 in each subtest | 94 overall, reading 24 and listening 24, speaking 23, writing 27 | 65 overall, none of skills under 65 | N/A | N/A | N/A |
Master of Physiotherapy Master of Genetic Counselling Master of Speech Pathology |
7.0 overall, writing 7.0 | 94-101 overall, writing 27 | 65 – 72 | 185 – 190 | AE6 | N/A |
All other courses | 6.5 overall, writing 6.0 | 79-93 overall, writing 21 | 58 – 64 | 176 – 184 | AE5 | N/A |
POSTGRADUATE RESEARCH | IELTS (ACADEMIC STRAND) | TOEFL (INTERNET-BASED) | PTE (ACADEMIC) | CAE | AE5/ AE6 | OTHER |
All Business courses All Health courses All Communication courses All Education courses All International Studies courses All Graduate School of Health courses All Law courses All Sustainable Futures courses All Analytics and Data Science courses |
7.0 overall, writing 7.0 | 94-101 overall, writing 23 | 65 – 72 | 185 – 190 | AE6 | N/A |
All Engineering and Information Technology courses | 6.5 overall, writing 6.0 | (Internet-based): 79 – 83 overall, writing 21 (Paper-based): 550 – 583 overall, TWE 4.5 |
58 – 64 | 176 – 184 | AE5 | N/A |
All other courses | 6.5 overall, writing 6.0 | 79 – 93 overall, writing 21 | 58 – 64 | 176 – 184 | AE5 | N/A |
Học bổng
Hiện UTS đang có nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế, danh sách các học bổng được Du học SET tổng hợp như sau:
TÊN HỌC BỔNG | MÔ TẢ | CHI TIẾT |
UTS Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates | Học bổng 25% học phí cho học sinh Việt Nam và Indonesia | Link |
UTS Undergraduate Academic Excellence Scholarship | Học bổng 25% học phí cho sinh viên quốc tế | Link |
UTS Insearch to UTS Pathways Scholarship Value | Học bổng 50% cho sinh viên quốc tế | Link |
Undergraduate Merit Scholarship | Học bổng 10000$ cho sinh viên quốc tế có thành tích lớp 12 tốt | Link |
Diploma to Degree Scholarship for Students from South East Asia | Học bổng 25% cho sinh viên quốc tế khu vực Đông Nam Á | Link |
South East Asia Undergraduate High Achiever Scholarship | Học bổng 25% bậc cao học cho sinh viên quốc tế khu vực Đông Nam Á | Link |
UTS Science International Undergraduate Scholarship for Excellence | Học bổng 5.000$ cho sinh viên đăng ký bậc đại học chuyên ngành Faculty of Science | Link |
UTS Science International Scholarship for Australian Year 12 Students | Học bổng 5.000$ cho sinh viên tốt nghiệp lớp 12 tại Úc và đăng ký bậc đại học chuyên ngành Faculty of Science | Link |
UTS Science International Diploma to Degree Scholarship for Excellence (INSEARCH) | Học bổng 5.000$ cho sinh viên đã lấy chứng chỉ INSEARCH và đăng ký bậc đại học chuyên ngành Faculty of Science | Link |
Postgraduate Academic Excellence Scholarship | Học bổng 5.000$ cho sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc và đăng ký khóa học sau đại học | Link |
TS Grant for Masters by Coursework Students | Học bổng 3.000$ cho chương trình Thạc Sỹ ở UTS Sydney | Link |
South East Asia Postgraduate Business Merit Scholarship | Học bổng 25% cho sinh viên quốc tế khu vực Đông Nam Á đăng ký chương trình sau đại học tại UTS Business School | Link |
Engineering and IT Postgraduate Academic Excellence Scholarship | Học bổng 25% cho sinh viên quốc tế đăng ký chương trình sau đại học chuyên ngành UTS Faculty of Engineering và Information Technology | Link |
Master of Professional Engineering Scholarship | Học bổng 25% cho sinh viên quốc tế đăng ký chương trình thạc sỹ chuyên ngành UTS Faculty of Engineering và Information Technology | Link |
Du học SET là đối tác uy tín nhiều năm của trường Đại họcCông nghệ Sydney, liên hệ Du Học SET để được tư vấn!
⏩Liên hệ ngay với Du học SET để được tư vấn:
?Trụ sở Du học SET: 115 Đặng Dung, phường Tân Định, Quận 1, TP.HCM
?Hotline: 0909 809 115
?Du học SET Chợ Lớn: 321 – 323 Trần Phú, phường 8, Quận 5, TP.HCM
?Hotline: 0918 118 119
?Du học SET Hà Nội: Tầng 6, Grand Building, 30 – 32 Hòa Mã, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
?Hotline: 0904 100 666
?Du học SET Sydney: 1/30 Greenfield Parade, Bankstown, NSW 2200
?Hotline: 0450 911 933
?Du học SET Melbourne: level 2, 343 Little Collins, Melbourne, VIC 3000
?Hotline: 0426 226 228
?Du học SET Brisbane: 162 Kelvin Grove Road, Kelvin Grove, Qld 4059
?Hotline: 0416 889 119
?Email: support@set-edu.com
?Website: www.set-edu.com