Danh sách học bổng từ các trường tham dự Hội thảo “ĐÚNG LỘ TRÌNH – NGHÌN CƠ HỘI” (tiếp theo)
Được viết bởi Set Education.
Đăng ngày 20/10/2015.
Đăng trong Học bổng du học Úc.
Lượt xem : 3010
Gửi Email bài này
Trường | Tên học bổng | Giá trị | Điều kiện |
Vice-Chancellor’s Academic Excellence Undergraduate Scholarships | A$11,930/năm | Sinh viên Quốc Tế nhập học chương trình Đại học năm 2016 ( không áp dụng cho Bachelor of Medicine/Bachelor of Surgery) | |
Vice-Chancellor’s Academic Excellence Postgraduate Scholarships | A$12,030/năm | Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Sau Đại học năm 2016. GPA từ 5.95/7.0 hoặc 3.4/4. |
|
International Academic Excellence Postgraduate Scholarships | A$5,000/năm | Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Sau Đại học năm 2016. GPA từ 5.0/7 |
|
The Murdoch University Academic Excellence Awards (MUAEA’s): Undergraduate Students | A$5,000 | Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình Đại học vào học kỳ 1, 2016 GPA từ 7.5 / 10 |
|
The Murdoch University Academic Excellence Awards (MUAEA’s): Postgraduate Students | A$5,000 | Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình sau Đại học (bao gồm cả Graduate Diplomas và Master by Coursework) vào học kỳ 1, 2016. | |
Australian Maritime College (AMC) Tasmanian International Scholarship (TIS) | 25% | Học sinh quốc tế nhập học tại AMC năm 2016. Điểm GPA được xét từ cao xuống thấp. |
|
The Memorial Fund | A$3,000 | Sinh viên Quốc tế, nhập học chương trình Certificate, Diploma, Advanced Diploma hoặc Degree. | |
The Nestle Golden ChefsHat Scholarship | A$2,500 | Sinh viên quốc tế nhập học khóa Nấu ăn thương mại (Commercial Cookery) | |
Dean’s Outstanding Achievement Scholarship | A$2,500/năm | Học sinh đã tốt nghiệp lớp 12, nhập học chương trình Cử nhân ở hầu hết các lĩnh vực (trừ Thiết kế, Ngôn ngữ Anh, Mội trường & Sự phát triển bền vững và Thương mại) hệ toàn thời gian vào học kỳ 1 hoặc học kỳ 2, 2016. | |
George Swinburne Merit Scholarship | A$1,000/năm | Học sinh lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp, nhập học chương trình Cử nhân lĩnh vực Công nghệ thông tin và Hệ thống thông tin &Kế toán vào học kỳ 1, 2016. | |
Swinburne 2-year Master Scholarship | 25% | Sinh viên nhập học chương trình Thạc sĩ hệ 2 năm- toàn thời gian vào năm 2015 hoặc 2016. | |
Swinburne International Pathways Academic Scholarship | A$9,000 | Học sinh nhập học chương trình Liên thông và chương trình cử nhân vào kỳ nhập học tháng 2, tháng 6 hoặc tháng 10, 2016. | |
Swinburne International Undergraduate Academic Scholarship | 25% cho chương trình Cử nhân 10% cho chương trình Cử nhân nâng cao (Professional Bachelor Program) |
Học sinh, sinh viên nhập học chương trình Cử nhân năm 2016. | |
Swinburne University Postgraduate Research Award | A$25,849/năm | Tốt nghiệp Đại học hoặc Bằng cấp tương đương, nhập học chương trình Tiến sĩ năm 2016. | |
Vice-Chancellor’s Excellence Scholarship | A$5,000 | Học sinh nhập học chương trình Cử nhân Áp dụng cho hầu hết các lĩnh vực (trừ Ngôn ngữ Anh, Môi trường & Sự phát triển bền vững, Thương mại) vào năm 2016. | |
BOX HILL INSTITUTE Financial Hardship Scholarship | A$1,500 | Học sinh quốc tế nhập học các chương trình tại học viện Box Hill, gặp khó khăn về tài chính. | |
VERMONT LIONS Club Scholarship | $1750 | Học sinh nhập học các chương trình lấy bằng Certificate và Diploma năm 2015 và đang gặp khó khăn về tài chính. | |
Engineering International Undergraduate Excellence Scholarship | A$5,000 | Sinh viên Quốc tế nhập học chương trình cử nhân chuyên ngành Kỹ thuật năm 2016. Chưa từng nhận bất kỳ học bổng nào từ trường. |
|
Business Honours Scholarships | A$5,000 | Sinh viên Quốc tế nhập học phân viện UTS Business School chuyên ngành Kinh doanh năm 2016. | |
ABRS National Taxonomy Research Grants | A$10,000 – A$90,000/năm | Sinh viên Quốc tế yêu thích nghiên cứu lĩnh vực Sinh học. |