Hỏi đáp về định cư tại các nước Anh, Mỹ, Úc,...
Hỏi đáp về định cư
Hội thảo chuyên đề: Xin định cư bằng nghề đầu bếp
Nghề đầu bếp đã được thêm vào danh sách Các tay nghề được xét định cư (Skilled Oocupation List), và Hội Restaurants & Catering Australia (R&CA) coi đây là một bước tiến khả quan để bổ sung vào nguồn nhân lực đang thiếu. Đây cũng là cơ hội cho du học sinh Việt Nam tìm kiếm việc làm và định cư tại Úc sau tốt nghiệp.
sinh viên đang "tác nghiệp" tại William Blue
Để tìm hiểu kỹ hơn về cơ hội định cư và việc làm của nghề ĐẦU BẾP trước khi có quyết định chuyển ngành hoặc chuẩn bị cho việc nộp hồ sơ xin ở lại, DU HỌC SET kết hợp cùng trường cao đẳng chuyên về lĩnh vực nhà hàng khách sạn WILLIAM BLUE và văn phòng luật sư VINH DƯƠNG & ASSOCIATES tổ chức buổi hội thảo chuyên đề:
[box hint]
CƠ HỘI ĐỊNH CƯ VỚI NGHỀ ĐẦU BẾP
Thời gian:
Thứ Ba, 02/12/2014, lúc 3pm
Nội dung:
- Giới thiệu các loại visa cho phép làm việc và định cư với ngành đầu bếp và yêu cầu của di trú về các loại visa này do văn phòng luật sư Vinh Dương đảm trách
- Giới thiệu khóa học phù hợp với yêu cầu của di trú do trường William Blue đảm trách
Địa điểm:
DU HỌC SET - Australia
suite 3, 2nd floor, 300 Chapel Road South, Bankstown
Đăng ký tham dự bằng cách nhắn tin với nội dung "họ tên, tham dự hội thảo Cơ hội định cư với nghề đầu bếp 2/12" đến số điện thoại 0450911933 / 0403519718
Tham dự online: dành cho các bạn ở các bang khác
Các bạn có thể đăng ký tham dự online bằng cách gửi email với Tiêu đề: "Dự online hội thảo Cơ hội định cư với nghề đầu bếp", Nội dung email: họ tên, điện thoại và skype account vào địa chỉ email vananh.nguyen@set-edu.com. Hạn chót đăng ký là 1pm (giờ Sydney) ngày 2/12/2014. Chúng tôi sẽ kết nối bạn vào thời gian hội thảo. [/box]
Hy vọng buổi hội thảo này sẽ giúp các bạn có được quyết định đúng đắn cho kế hoạch học tập và làm việc lâu dài tại Úc.
Mọi thắc mắc về chương trình xin liên lạc DU HỌC SET để biết thêm chi tiết
2014 -15: 190 000 người sẽ có cơ hội nhập cư Úc
Bộ Di Trú và Bảo Vệ Lãnh Thổ Úc vừa công bố những yếu tố chính yếu về chương trình định cư Úc trong năm 2014 - 15 như sau:
- Chương trình Nhập cư vào Úc 2014-15 sẽ dành cho 190 000 người với mục tiêu chính của chương trình nhằm :
+ Xây dựng một nền kinh tế vững mạnh với nhiều nhân công có trình độ cao hơn
+ Tạo nên một cộng đồng dân cư đa dạng, đa chủng tộc , đa văn hóa hơn
+ Là giải pháp hỗ trợ cho thị trường lao động tay nghề của Úc
+ Giúp cho các gia đình đoàn tụ với nhau
Cụ thể: 68% cơ hội dành cho định cư tay nghề (128 550 người) và 32% cơ hội dành cho diện đoàn tụ gia đình (60 885 người)
Đối với diện định cư tay nghề, các ưu tiên của Chính Phủ Úc đưa ra như sau:
- 38% sẽ dành cho diện tay nghề được công ty bảo lãnh (Employer sponsored - ENS subclass 186)
- 34% sẽ dành cho diện tay nghề tự bảo lãnh ( Skilled Independent - subclass 885)
- 22% dành cho diện được bang , khu vực , lãnh thổ bảo lãnh (State sponsered - subclass 176)
- 6% dành cho các doanh nghiệp
Tham gia Triển lãm du học Úc để được tham vấn trực tiếp với Luật Sư Di Trú 13.03.2016
Ông Scott Morrison, Bộ Trưởng Bộ Di Trú và Bảo vệ Lãnh Thổ Úc cho biết: "Với việc ưu tiên hơn cho diện visa định cư do công ty bảo lãnh, các nhà tuyển dụng sẽ được hỗ trợ trong việc tìm kiếm những tay nghề cho các vị trí quan trọng mà công ty chưa thể tìm thấy trong thị trường lao động trong nước. Việc này sẽ giúp bảo vệ nhân công của Úc, giúp họ bớt phải cạnh tranh với người dân nhập cư không có việc làm ổn định"
Du học SET tổng hợp từ Website của Bộ Di Trú Úc
Phần 3: Những ngành khác được xét VISA Định Cư Úc
Ngoài những công việc về ngành y tế, hay xây dựng - tài chính và kỹ thuật, đây là danh sách những nghề khác cũng được xét VISA Định Cư tại Úc
ANZSCO Code | Occupation | Ngành | Mức lương hiện nay |
133513 | Production Manager (Mining) | Khoáng Mỏ | US$91,000 / năm |
233611 | Mining Engineer (Excluding Petroleum) | Khoáng Mỏ | US$49,000 / năm |
233612 | Petroleum Engineer | Khoáng Mỏ | US$107,000 / năm |
234912 | Metallurgist (nhà lọc khoáng chất để lấy kim thuộc) | Khoáng Mỏ | US$82,000 / năm |
231212 | Ship's Engineer | Khác | US$45,000 / năm |
231213 | Ship's Master | Khác | US$30,000 / năm |
231214 | Ship's Officer | Khác | US$65,000 / năm |
232212 | Surveyor | Khác | US$43,000 / năm |
233213 | Quantity Surveyor | Khác | US$45,000 / năm |
233911 | Aeronautical Engineer (Kỹ sư hàng không) | Khác | US$93,000 / năm |
234113 | Forester (Lính kiểm lâm) | Khác | US$46,000 / năm |
272511 | Social Worker | Khác | US$51,000 / năm |
322311 | Metal Fabricator | Khác | US$21,000 / năm |
322312 | Pressure Welder | Khác | US$44,000 / năm |
322313 | Welder (First Class) | Khác | US$46,000 / năm |
323211 | Fitter (General) | Khác | US$45,000 / năm |
323212 | Fitter and Turner | Khác | US$66,000 / năm |
323213 | Fitter-Welder (thợ Hàn) | Khác | US$44,000 / năm |
323214 | Metal Machinist (First Class) | Khác | US$43,000 / năm |
323313 | Locksmith (thợ sửa khóa) | Khác | US$30,000 / năm |
331112 | Stonemason ( thợ xây nhà bằng đá) | Khác | US$27,000 / năm |
331211 | Carpenter and Joiner | Khác | US$40,000 / năm |
331212 | Carpenter (thợ mộc) | Khác | US$35,000 / năm |
331213 | Joiner | Khác | US$48,000 / năm |
332211 | Painting trades workers | khác | US$43,000 / năm |
333111 | Glazier | khác | US$36,000 / năm |
333211 | Fibrous Plasterer | khác | US$46,000 / năm |
333212 | Solid Plasterer | khác | US$35,000 / năm |
334111 | Plumber (General) | khác | US$48,000 / năm |
334112 | Airconditioning and Mechanical Services Plumber | khác | US$48,000 / năm |
334113 | Drainer | khác | US$10,000 / năm |
334114 | Gasfitter | khác | US$40,000 / năm |
334115 | Roof plumber | khác | US$45,000 / năm |
342313 | Electronic Equipment Trades Worker | Khác | US$47,000 / năm |
342314 | Electronic Instrument Trades Worker (General) | Khác | US$47,000 / năm |
342315 | Electronic Instrument Trades Worker (Special Class) | Khác | US$42,000 / năm |
399111 | Boat Builder and Repairer | Khác | US$42,000 / năm |
399112 | Shipwright | Khác | US$33,000 / năm |
233111 | Chemical Engineer | Hóa học | US$93,000 / năm |
134111 | Child Care Centre Manager | Giáo Dục | US$26,000 / năm |
241111 | Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher | Giáo Dục | US$27,000 / năm |
241411 | Secondary School Teacher | Giáo Dục | US$42,000 / năm |
241511 | Special Needs Teacher | Giáo Dục | US$50,000 / năm |
241512 | Teacher of the Hearing Impaired | Giáo Dục | US$49,000 / năm |
241513 | Teacher of the Sight Impaired | Giáo Dục | US$49,000 / năm |
241599 | Special Education Teachers nec | Giáo Dục | US$75,000 / năm |
261112 | Systems Analyst | Công nghệ Thông Tin | US$75,000 / năm |
261311 | Analyst Programmer | Công nghệ Thông Tin | US$87,000 / năm |
261312 | Developer Programmer | Công nghệ Thông Tin | US$86,000 / năm |
261313 | Software Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$90,000 / năm |
263111 | Computer Network and Systems Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$91,000 / năm |
263311 | Telecommunications Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$89,000 / năm |
263312 | Telecommunications Network Engineer | Công nghệ Thông Tin | US$86,000 / năm |
Xem thêm:
- Phần 1: Những ngành Y tế được xét VISA Định Cư tại Úc
- Phần 2: Những ngành Xây Dựng - Tài Chính - Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc