Hỏi đáp về định cư

Hỏi đáp về định cư tại các nước Anh, Mỹ, Úc,...

Default Image

Tư vấn về công việc và định cư sau tốt nghiệp ở Úc

Passport Úc nằm trong danh sách 10 passport mạnh nhất thế giới, có thể đi đến 140 nước trên thế giới mà không cần xin Visa. Ngoài ra, Úc còn có chính sách cho phép sở hữu 2 quốc tịch, do đó khi đã mang quốc tịch Úc bạn vẫn được quyền giữ quốc tịch...

Cơ hội du học Úc miễn phí khi đầu tư bất động sản

Nổi tiếng là một đất nước ổn định về chính trị, xã hội, an toàn, thân thiện, thời tiết và khoảng cách địa lý không cách biệt so với Việt Nam, Úc hiện đang là miền đất hứa thu hút hàng trăm ngàn du học sinh, các nhà đầu tư và những người lao động...

Hội thảo “Tìm hiểu về visa định cư tay nghề Úc do bang bảo lãnh 2016”

Tháng 2/2016 vừa qua bang ACT vừa công bố danh sách định cư tay nghề do bang bảo lãnh với một số ngành bị loại khỏi danh sách làm các bạn du học sinh tại Úc hoang mang khi nhầm lẫn sang danh sách định cư SOL. Vậy điểm khác nhau giữa 2 loại visa định cư tay nghề độc lập và định cư tay nghề do bang bảo lãnh là gì? Điểm thuận lợi khi bạn xin visa định cư theo bang bảo lãnh cũng như những lưu ý? Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về loại visa này, Du Học SET kết hợp cùng văn phòng luật sư di trú tổ chức buổi hội thảo "Tìm hiểu về visa định cư tay nghề do bang bảo lãnh":

skilled

MELBOURNE

Thời gian: Thứ Sáu, 18/3/2016, 3pm - 5:00pm

Địa điểm: Du Học SET Melbourne - Level 2, 343 Little Collins, Melbourne, 3000

Đăng ký tham dự: nhắn tin với nội dung "họ tên, bang bảo lãnh 18/3" đến số 0403518718

 

SYDNEY

Thời gian: Thứ Hai, 21/3/2016, 4pm - 5:30pm

Địa điểm: Du Học SET Sydney - Level 2, 300 Chapel Road South, Bankstown, 2200

Đăng ký tham dự: nhắn tin với nội dung "họ tên, bang bảo lãnh 21/3" đến số 0451798081

 

Hẹn gặp các bạn tại hội thảo.

Default Image

DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ĐỊNH CƯ TẠI AUSTRALIAN CAPITAL TERRITORY 2016

Khu vực Australian Capital Territory vừa qua đã công bố danh sách nghề nghiệp được chính phủ bảo lãnh cho năm 2016. Một số ngành nghề mà đã bị loại bỏ trước đây hiện đã được mở lại. Đáng lưu ý các nghề trong nhóm IT hầu hết bị loại bỏ

Theo danh sách mới, một số ngành nghề nổi bật trong danh sách bao gồm nhà báo (journalists), chuyên gia quan hệ công chúng (public relations professionals), chuyên gia kinh doanh và marketing (sales and marketing professionals), quản lý nhà hàng (cafe and restaurant managers), chuyên viên bất động sản (real estate agents), y tá (nurses) and đầu bếp (chefs)...  

Tuy nhiên, các ngành nghề trong danh sách được cho không đảm bảo của sẽ có công việc sau khi tốt nghiệp tại Úc. Các nhà tuyển dụng Úc vẫn sẽ ưu tiên đến kỹ năng mềm, kinh nghiệm làm việc và trình độ tiếng Anh của các ứng viên.

 

Theo Kenhduhoc

 

Hãy tham gia hội thảo "Tìm hiểu thêm về loại visa định cư tay nghề do bang bảo lãnh" do Du Học SET kết hợp cùng văn phòng luật sư di trú tổ chức:

Thời gian: Thứ Sáu, 18/3/2016, 4pm

Địa điểm: Du Học SET Melbourne - Level 2, 343 Little Collins, Melbourne, 3000

Đăng ký tham dự: nhắn tin với nội dung "họ tên, bang bảo lãnh 18/3" đến số 0403518718

Cập nhật tình hình xét hồ sơ định cư tay nghề kế toán invitation round 9/2015

Với số lượng hồ sơ nộp xin định cư tay nghề ngành kế toán tăng cao thông qua hệ thống EOI cho loại visa 189, bộ di trú Úc vừa công bố thang điểm tối thiểu bạn phải có để có cơ hội nhận thư mời invitation nộp visa xin định cư từ 65 điểm vào tháng 8 lên 70 điểm vào kỳ gửi thư mời invitation ngày 7/9/2015 vừa qua.

Hội thảo chuyên đề: Xin định cư bằng nghề đầu bếp

Nghề đầu bếp đã được thêm vào danh sách Các tay nghề được xét định cư (Skilled Oocupation List), và Hội Restaurants & Catering Australia (R&CA) coi đây là một bước tiến khả quan để bổ sung vào nguồn nhân lực đang thiếu. Đây cũng là cơ hội cho du học sinh Việt Nam tìm kiếm việc làm và định cư tại Úc sau tốt nghiệp.

WBD

sinh viên đang "tác nghiệp" tại William Blue

 

Để tìm hiểu kỹ hơn về cơ hội định cư và việc làm của nghề ĐẦU BẾP trước khi có quyết định chuyển ngành hoặc chuẩn bị cho việc nộp hồ sơ xin ở lại, DU HỌC SET kết hợp cùng trường cao đẳng chuyên về lĩnh vực nhà hàng khách sạn WILLIAM BLUE và văn phòng luật sư VINH DƯƠNG & ASSOCIATES tổ chức buổi hội thảo chuyên đề:

[box hint] 

CƠ HỘI ĐỊNH CƯ VỚI NGHỀ ĐẦU BẾP

Thời gian:

Thứ Ba, 02/12/2014, lúc 3pm

Nội dung:

- Giới thiệu các loại visa cho phép làm việc và định cư với ngành đầu bếp và yêu cầu của di trú về các loại visa này do văn phòng luật sư Vinh Dương đảm trách

- Giới thiệu khóa học phù hợp với yêu cầu của di trú do trường William Blue đảm trách

Địa điểm:

DU HỌC SET - Australia

suite 3, 2nd floor, 300 Chapel Road South, Bankstown

Đăng ký tham dự bằng cách nhắn tin với nội dung "họ tên, tham dự hội thảo Cơ hội định cư với nghề đầu bếp 2/12" đến số điện thoại 0450911933 / 0403519718

Tham dự online: dành cho các bạn ở các bang khác

Các bạn có thể đăng ký tham dự online bằng cách gửi email với Tiêu đề: "Dự online hội thảo Cơ hội định cư với nghề đầu bếp", Nội dung email: họ tên, điện thoại và skype account vào địa chỉ email vananh.nguyen@set-edu.com. Hạn chót đăng ký là 1pm (giờ Sydney) ngày 2/12/2014. Chúng tôi sẽ kết nối bạn vào thời gian hội thảo. [/box]

Hy vọng buổi hội thảo này sẽ giúp các bạn có được quyết định đúng đắn cho kế hoạch học tập và làm việc lâu dài tại Úc.

Mọi thắc mắc về chương trình xin liên lạc DU HỌC SET để biết thêm chi tiết

2014 -15: 190 000 người sẽ có cơ hội nhập cư Úc

 

Bộ Di Trú và Bảo Vệ Lãnh Thổ Úc vừa công bố những yếu tố chính yếu về chương trình định cư Úc trong năm 2014 - 15 như sau:

10380544 775501672484230 7103835056559827811 o

- Chương trình Nhập cư vào Úc 2014-15 sẽ dành cho 190 000 người với mục tiêu chính của chương trình nhằm :

+ Xây dựng một nền kinh tế vững mạnh với nhiều nhân công có trình độ cao hơn

+ Tạo nên một cộng đồng dân cư đa dạng, đa chủng tộc , đa văn hóa hơn

+ Là giải pháp hỗ trợ cho thị trường lao động tay nghề của Úc

+ Giúp cho các gia đình đoàn tụ với nhau

Cụ thể: 68% cơ hội dành cho định cư tay nghề (128 550 người) và 32% cơ hội dành cho diện đoàn tụ gia đình (60 885 người)

Đối với diện định cư tay nghề, các ưu tiên của Chính Phủ Úc đưa ra như sau:

- 38% sẽ dành cho diện tay nghề được công ty bảo lãnh (Employer sponsored - ENS subclass 186)

- 34% sẽ dành cho diện tay nghề tự bảo lãnh ( Skilled Independent - subclass 885)

- 22% dành cho diện được bang , khu vực , lãnh thổ bảo lãnh (State sponsered - subclass 176)

- 6% dành cho các doanh nghiệp

 Tham gia Triển lãm du học Úc để được tham vấn trực tiếp với Luật Sư Di Trú 13.03.2016

Ông Scott Morrison, Bộ Trưởng Bộ Di Trú và Bảo vệ Lãnh Thổ Úc cho biết: "Với việc ưu tiên hơn cho diện visa định cư do công ty bảo lãnh, các nhà tuyển dụng sẽ được hỗ trợ trong việc tìm kiếm những tay nghề cho các vị trí quan trọng mà công ty chưa thể tìm thấy trong thị trường lao động trong nước. Việc này sẽ giúp bảo vệ nhân công của Úc, giúp họ bớt phải cạnh tranh với người dân nhập cư không có việc làm ổn định"

Du học  SET tổng hợp từ Website của Bộ Di Trú Úc

 

Cập nhật thông tin về Skilled Worker Program của Canada

Ngày 26/4/2014, Bộ Công Dân và Nhập Cư Canada (Citizenship and Immigration Canada - CIC) đã đưa ra một loạt chỉ thị của Bộ đối với các viên chức Nhập Cư về việc xét duyệt những đơn xin chương trình Federal Skilled Worker Program (FSWP), Federal Skilled Trades Program (FSTP) và Canadian Expericence Class (CEC). 

Canadian flag

Bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/05/2014, những điều sau sẽ bắt đầu có hiệu lực:

Đối với chương trình Federal Skilled Worker Program:

Federal Skilled Workers được trở thành thường trú dân dựa trên khả năng của họ sẽ làm lợi cho Canada như thế nào. Ứng cử viên được xét duyệt dựa trên khung điểm bao gồm 6 yếu tố bao gồm: ngôn ngữ, giáo dục, kinh nghiệm việc làm, v.v...

vancouver-canada-city-architecture

- Nhìn chung có hơn 25,000 đơn xin xét duyệt nằm trong mảng các nghề nghiệp đạt điều kiện.

- Hơn 500 đơn xin xét duyệt nằm trong mảng của PhD. 

- Không có giới hạn đối với các ứng viên có một công ty của Canada mời làm việc. 

Ontario-Toronto-Downtown-At-Dusk

- Khoảng 1,000 ứng viên cho mỗi ngành trong số 50 ngành đạt điều kiện:

1.     Senior managers – financial, communications and other business services 
2.     Senior managers - trade, broadcasting and other services, n.e.c. 
3.     Financial managers 
4.     Human resources managers 
5.     Purchasing managers 
6.     Insurance, real estate and financial brokerage managers 
7.     Managers in health care 
8.     Construction managers 
9.     Home building and renovation managers 
10.   Managers in natural resources production and fishing.
11.   Manufacturing managers 
12.   Financial auditors and accountants 
13.   Financial and investment analysts 
14.   Securities agents, investment dealers and brokers
15.   Other financial officers.
16.   Professional occupations in advertising, marketing and public relations.
17.   Supervisors, finance and insurance office workers.
18.   Property administrators.
19.   Geoscientists and oceanographers.
20.   Civil engineers.
21.   Mechanical engineers.
22.   Electrical and electronics engineers.
23.   Petroleum engineers.
24.   Information systems analysts and consultants

25.   Database analysts and data administrators
26.   Software engineers and designers 
27.   Computer programmers and interactive media developers 
28.   Mechanical engineering technologists and technicians
29.   Construction estimators 
30.   Electrical and electronics engineering technologists and technicians 
31.   Industrial instrument technicians and mechanics 
32.   Inspectors in public and environmental health and occupational health and safety 
33.   Computer network technicians
34.   Nursing co-ordinators and supervisors 
35.   Registered nurses and registered psychiatric nurses 
36.   Specialist physicians 
37.   General practitioners and family physicians
38.   Dietitians and nutritionists 
39.   Audiologists and speech-language pathologists 
40.   Physiotherapists 
41.   Occupational therapists
42.   Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists 
43.   Medical radiation technologists 
44.   Medical sonographers 
45.   Licensed practical nurses 
46.   Paramedical occupations
47.   University professors and lecturers
48.   Psychologists 
49.   Early childhood educators and assistants 
50.   Translators, terminologists and interpreters

Phần 3: Những ngành khác được xét VISA Định Cư Úc

Ngoài những công việc về ngành y tế, hay xây dựng - tài chính và kỹ thuật, đây là danh sách những nghề khác cũng được xét VISA Định Cư tại Úc

Skilled Visa 3.1920x500

ANZSCO Code Occupation Ngành Mức lương
hiện nay 
133513 Production Manager (Mining) Khoáng Mỏ US$91,000 / năm
233611 Mining Engineer (Excluding Petroleum) Khoáng Mỏ US$49,000 / năm
233612 Petroleum Engineer Khoáng Mỏ US$107,000 / năm
234912 Metallurgist (nhà lọc khoáng chất để lấy kim thuộc) Khoáng Mỏ US$82,000 / năm
231212 Ship's Engineer Khác US$45,000 / năm
231213 Ship's Master Khác US$30,000 / năm
231214 Ship's Officer Khác US$65,000 / năm
232212 Surveyor Khác US$43,000 / năm
233213 Quantity Surveyor Khác US$45,000 / năm
233911 Aeronautical Engineer (Kỹ sư hàng không) Khác US$93,000 / năm
234113 Forester (Lính kiểm lâm) Khác US$46,000 / năm
272511 Social Worker Khác US$51,000 / năm
       
322311 Metal Fabricator Khác US$21,000 / năm
322312 Pressure Welder Khác US$44,000 / năm
322313 Welder (First Class) Khác US$46,000 / năm
323211 Fitter (General) Khác US$45,000 / năm
323212 Fitter and Turner Khác US$66,000 / năm
323213 Fitter-Welder (thợ Hàn) Khác US$44,000 / năm
323214 Metal Machinist (First Class) Khác US$43,000 / năm
323313 Locksmith (thợ sửa khóa) Khác US$30,000 / năm
331112 Stonemason ( thợ xây nhà bằng đá) Khác US$27,000 / năm
331211 Carpenter and Joiner Khác US$40,000 / năm
331212 Carpenter (thợ mộc) Khác US$35,000 / năm
       
331213 Joiner Khác US$48,000 / năm
332211 Painting trades workers khác US$43,000 / năm
333111 Glazier khác US$36,000 / năm
333211 Fibrous Plasterer khác US$46,000 / năm
333212 Solid Plasterer khác US$35,000 / năm
334111 Plumber (General) khác US$48,000 / năm
334112 Airconditioning and Mechanical Services Plumber khác US$48,000 / năm
334113 Drainer khác US$10,000 / năm
334114 Gasfitter khác US$40,000 / năm
334115 Roof plumber khác US$45,000 / năm
342313 Electronic Equipment Trades Worker Khác US$47,000 / năm
342314 Electronic Instrument Trades Worker (General) Khác US$47,000 / năm
342315 Electronic Instrument Trades Worker (Special Class) Khác US$42,000 / năm
399111 Boat Builder and Repairer Khác US$42,000 / năm
399112 Shipwright Khác US$33,000 / năm
       
233111 Chemical Engineer Hóa học US$93,000 / năm
134111 Child Care Centre Manager Giáo Dục US$26,000 /  năm
241111 Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher Giáo Dục US$27,000 / năm
241411 Secondary School Teacher Giáo Dục US$42,000 / năm
241511 Special Needs Teacher Giáo Dục US$50,000 / năm
241512 Teacher of the Hearing Impaired Giáo Dục US$49,000 / năm
241513 Teacher of the Sight Impaired Giáo Dục US$49,000 / năm
241599 Special Education Teachers nec Giáo Dục US$75,000 / năm
261112 Systems Analyst Công nghệ Thông Tin US$75,000 / năm
261311 Analyst Programmer Công nghệ Thông Tin US$87,000 / năm
261312 Developer Programmer Công nghệ Thông Tin US$86,000 / năm
261313 Software Engineer Công nghệ Thông Tin US$90,000 / năm
263111 Computer Network and Systems Engineer Công nghệ Thông Tin US$91,000 / năm
263311 Telecommunications Engineer Công nghệ Thông Tin US$89,000 / năm
263312 Telecommunications Network Engineer Công nghệ Thông Tin US$86,000 / năm

 

Xem thêm:

- Phần 1: Những ngành Y tế được xét VISA Định Cư tại Úc

- Phần 2: Những ngành Xây Dựng - Tài Chính - Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc

- Hỏi Đáp về Thang Điểm Điịnh Cư Tay Nghề

Phần 2: Những ngành về Xây Dựng – Tài Chính và Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc

Danh sách những ngành về Xây Dựng - Tài Chính và Kỹ Thuật được xét VISA Định Cư tại Úc

Skilled Visa 3.1920x500

ANZSCO Code Occupation Ngành Mức lương
hiện nay 
133111 Construction Project Manager Xây dựng US$92,310 /năm
133112 Project Builder Xây dựng US$82,000 /năm
133211 Engineering Manager Xây dựng US$86,000 / năm
232111 Architect Xây dựng US$96,000 / năm
232112 Landscape Architect Xây dựng US$90,000 / năm
232213 Cartographer (Chuyên viên bản đồ) Xây dựng US$12,000 / năm
232214 Other Spatial Scientist (Khoa học không gian) Xây dựng US$61,000 / năm
232611 Urban and Regional Planner Xây dựng US$63,000 / năm
233112 Materials Engineer Xây dựng US$75,000 / năm
233211 Civil Engineer Xây dựng US$78,000 / năm
233212 Geotechnical Engineer Xây dựng US$80,000 / năm
233214 Structural Engineer Xây dựng US$82,000 / năm
233215 Transport Engineer Xây dựng US$17,000 / năm
233311 Electrical Engineer Xây dựng US$83,000 / năm
233411 Electronics Engineer Xây dựng US$84,000 / năm
233511 Industrial Engineer Xây dựng US$81,000 / năm
233512 Mechanical Engineer Xây dựng US$81,000 / năm
233513 Production or Plant Engineer Xây dựng US$86,000 / năm
233912 Agricultural Engineer Xây dựng US$61,000 / năm
312211 Civil Engineering Draftsperson Xây dựng US$65,000 / năm
312212 Civil Engineering Technician Xây dựng US$38,000 / năm
312311 Electrical Engineering Draftsperson Xây dựng US$70,000 / năm
312312 Electrical Engineering Technician Xây dựng US$47,000 / năm
       
221111 Accountant (General) Tài Chính US$57,000 /  năm
221112 Management Accountant Tài Chính US$66,000 /  năm
221113 Taxation Accountant Tài Chính US$63,000 /  năm
221213 External Auditor Tài Chính US$74,000 /  năm
221214 Internal Auditor Tài Chính US$70,000 / năm
224111 Actuary (Thư Ký) Tài Chính US$121,000 / năm
224511 Land Economist Tài Chính US$225,000 / năm
224512 Valuer Tài Chính US$27,000 / năm
261111 ICT business Analyst Tài Chính US$65,000 / năm
271111 Barrister Luật US$34,000 / năm
271311 Solicitor ( Luật Sư) Luật US$54,000 / năm
       
233914 Engineering Technologist Kỹ Thuật US$59,000 / năm
233915 Environmental Engineer Kỹ Thuật US$82,000 / năm
233916 Naval Architect Kỹ Thuật US$82,000 / năm
234111 Agricultural Consultant Kỹ Thuật US$74,000 / năm
234112 Agricultural Scientist Kỹ Thuật US$66,000 / năm
313211 Radio Communications Technician Kỹ Thuật US$11,000 / năm
313212 Telecommunications Field Engineer Kỹ Thuật US$81,000 / năm
313213 Telecommunications Network Planner Kỹ Thuật US$82,000 / năm
313214 Telecommunications Technical Officer or Technologist Kỹ Thuật US$78,000 / năm
321111 Automotive Electrician Kỹ Thuật US$44,000 / năm
321211 Motor Mechanic (General) Kỹ Thuật US$41,000 / năm
321212 Diesel Motor Mechanic Kỹ Thuật US$40,000 / năm
321213 Motorcycle Mechanic Kỹ Thuật US$37,000 / năm
321214 Small Engine Mechanic Kỹ Thuật US$38,000 / năm
322211 Sheetmetal Trades Worker Kỹ Thuật US$49,000 / năm
341111 Electrician (General) Kỹ Thuật US$48,000 / năm
341112 Electrician (Special Class) Kỹ Thuật US$48,000 / năm
341113 Lift Mechanic Kỹ Thuật US$40,000 / năm
342111 Airconditioning and Refrigeration Mechanic Kỹ Thuật US$50,000 / năm
342211 Electrical Linesworker Kỹ Thuật US$50,000 / năm
342212 Technical Cable Jointer Kỹ Thuật US$50,000 / năm

Phần 1: Những ngành y tế được xét VISA Định Cư Úc

 

Danh sách các ngành Y tế nằm trong danh sách 188 ngành nghề được xét visa định cư tại Úc

 Skilled Visa 3.1920x500

Default Image

Hỏi đáp về thang điểm mới trong định cư tay nghề Úc 2010

citizenship-300x194

Tại sao lại áp dụng thang điểm mới?

(AUS)(+61)450321235
(VN)0909809115
messenger