Trong bài học hôm nay, Katie mới vừa được đón tới nhà một gia đình người Úc. Cô gặp bà chủ gia đình này và được dẫn đi một vòng để tham quan nhà. Bạn sẽ học những cách diễn đạt cần thiết khi bạn được dẫn đi tham quan một môi trường mới, chẳng hạn như một ngôi nhà mới hay một ngôi trường mới...
Jenny:
Katie. Welcome! I'm Jenny.
Chào Katie. Xin mời vào. Tôi là Jenny.
Katie:
Hi Jenny. Nice to meet you!
Chào bà Jenny. Hân hạnh được gặp bà!
Jenny:
How was your trip?
Chuyến đi của cô thế nào?
Katie:
It was fine, thanks.
Chuyến đi cũng bình thường, cám ơn bà.
Jenny:
Well, come in... Oh, you don't have to take your shoes off here.
Mời cô vào... À, cô không cần cởi giày ra ở đây.
Katie:
Oh. It's a lovely home.
Ồ! Ngôi nhà dễ thương quá.
Jenny:
Thanks. Would you like me to show you around or would you like a cuppa first?
Cám ơn cô. Cô có muốn tôi dẫn đi xem nhà không hay cô dùng một tách trà trước khi đi xem nhà nhé?
Katie:
No, I had tea on the plane. Thanks anyway. I'd like to see the house if you don't mind.
Dạ không, tôi đã dùng trà trên máy bay. Dù gì thì cũng cám ơn bà. Tôi muốn đi xem nhà nếu bà không phiền.
Jenny:
Sure. Well, this is the living room... the kitchen.
Dĩ nhiên là không rồi. À, đây là phòng sinh hoạt... nhà bếp
Jenny:
And this is Sushi. She's my son Dylan's, dog.
Và đây là Sushi. Nó là con chó của con trai tôi Dylan.
Katie:
Oh!
Ồ!
Jenny:
Down, Sushi, down girl. She's very friendly. She's like a member of the family.
Sushi! Nằm xuống. Nó hiền lắm. Chúng tôi coi nó như là người trong gia đình vậy.
Katie:
I see.
Vậy đấy.
Jenny:
My room and Dylan's room are at the end of the hall.
And this is your room. Everything's here, bed, desk, wardrobe. Oh, and that basket's for your washing.
Phòng tôi và phòng của Dylan nằm ở cuối hành lang cửa vào.
Và đây là phòng của cô. Cô có đủ mọi thứ cần dùng ở đây: giường, bàn và tủ quần áo. À đó là rổ đựng quần áo để giặt.
Katie:
What a lovely view of the garden.
Quang cảnh khu vườn dễ thương quá.
Jenny:
I'm glad you like it. Now, if you want to freshen up, the bathroom is the next door down.
Cô thích là tôi vui rồi. Bây giờ, nếu cô muốn tắm rửa thì phòng tắm ở kế phòng này.
Katie:
Yes, that'd be great, thanks.
Dạ vâng. Vậy thì hay quá.
Katie:
Uhuh. Is there anywhere I can put my case after I've unpacked?
À! Có chỗ nào để cất vali sau khi cháu lấy đồ ra không?
Jenny:
Good question. We can store it in the garage until you need it again. Now, just make yourself at home.
Phải rồi. Chúng ta có thể cất nó trong nhà để xe cho đến khi nào cô lại cần tới nó. Thôi bây giờ, cô cứ xem đây như nhà của mình vậy nhé.
Katie:
Thanks.
Cám ơn bà.
Jenny:
Anything else you want to know?
Cô còn muốn biết gì nữa không?
Katie:
Yes, I'd like to have a shower. Where do I find a towel?
Dạ, cháu muốn đi tắm. Cháu phải lấy khăn tắm ở đâu ạ?
Jenny:
Oh, yes. They're in the cupboard in the bathroom. Just hang it on the towel rack to dry when you've finished. You can use the same one for a few days. It saves washing them every day. We're very water-conscious here.
Ừ nhỉ. Khăn tắm trong kệ tủ ở phòng tắm. Lau xong cô cứ việc phơi nó trên giá treo. Cô có thể dùng lại một khăn tắm trong vài ngày. Làm như thế để khỏi phải giặt khăn hàng ngày. Ở đây chúng tôi để ý từng chút khi dùng nước.
Katie:
Sorry, I didn't catch all that.
Xin lỗi bà, cháu chưa nghe rõ những gì bà nói.
Jenny:
Sorry. Here, come with me and I'll show you. We'll be having dinner in about an hour when Dylan gets home. Just yell out if you need anything.
Xin lỗi cô. Nào đi theo tôi để tôi chỉ cho cô. Chúng ta sẽ dùng bữa chiều trong khoảng một giờ đồng hồ nữa sau khi Dylan về đến nhà. Nếu cần gì thì cô cứ gọi to lên.
Katie:
Ah... OK, thanks.
À, vâng cảm ơn bà.
Jenny:
Oh, where are you taking the basket?
Ủa! Cô mang cái rổ đi đâu vậy?
Katie:
To the bathroom, for washing.
Đem tới phòng tắm để giặt.
Jenny:
Oh, no, it's for your dirty clothes. We call dirty clothes "washing" here.
Don't worry. You'll soon get the hang of things.
Ồ không, cái rổ này để đựng quần áo dơ thôi. Ở đây, chúng tôi gọi quần áo dơ là "washing". Đừng lo lắng quá, mai mốt là cô quen ngay thôi.
Chương trình luyện thi IELTS tại SET, tham khảo tại đây
Đăng ký thi xếp lớp MIỄN PHÍ hàng tuần vào các buổi sáng thứ 2, 4, 7 lúc 8h30
ĐT: (08) 3 848 4433 Ext: 16, 17, 31 hoặc Ms. Hà: 0937.20 6833